Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 6: Đơn chất - Hợp chất - Phân tử - Lê Ánh Quyên
Bài Tập
Trong số các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất , chất nào là hợp chất:
a. Khí ammonia tạo nên từ N và H.
b. Phosphorus đỏ tạo nên từ P.
c. Chloric acid tạo nên từ H và Cl.
d. Calcium carbonate tạo nên từ Ca, C, O.
e. Glucose tạo nên từ C, H, O.
f. Kim loại Magnesium tạo nên từ Mg.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 6: Đơn chất - Hợp chất - Phân tử - Lê Ánh Quyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 6: Đơn chất - Hợp chất - Phân tử - Lê Ánh Quyên
4 , đường, H 2 O, NaCl, H 2 SO 4 Đặc điểm cấu tạo (Sgk) ĐƠN CHẤT HỢP CHẤT tạo nên từ MỘT nguyên tố hóa học tạo nên từ HAI nguyên tố hóa học O O OXYGEN MỘT NTHH H H HIDROGEN MỘT NTHH SODIUM MỘT NTHH Na nước HAI NTHH O H H MUỐI HAI NTHH Na Cl đường BA NTHH C H O VẬN DỤNG PHÂN LOẠI ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT? Trong số các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất , chất nào là hợp chất: a. Khí ammonia tạo nên từ N và H. b. Phosphorus đỏ tạo nên từ P. c. Chloric acid tạo nên từ H và Cl. d. Calcium carbonate tạo nên từ Ca, C, O. e. Glucose tạo nên từ C, H, O. f. Kim loại Magnesium tạo nên từ Mg. Bài Tập Hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất trong các chất sau: a. Ozone gas tạo nên từ nguyên tố oxygen b. Sulfur trioxide tạo nên từ nguyên tố sulfur và oxygen c. Bromine lỏng do hai nguyên tử bromine liên kết với nhau d. Đường tạo nên từ nguyên tố carbon, hydrogen và oxygen Tổng kết Ch ất được phân chia thành hai loại lớn là .................. và ...................... Đơn chất được tạo nên từ một ................... còn .................... được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. Đơn chất lại chia thành .............................. và ............................. Đơn chất kim loại có ánh kim, dẫn điện và nhiệt, khác với .............................. không có những tính chất này. Trừ than chì dẫn được điện) Có hai loại hợp chất là: Hợp chất ............... và hợp chất ............. đơn chất hợp chất NTHH hợp chất đơn chất kim loại đơn chất phi kim Đơn chất phi kim vô cơ hữu cơ Bài 1: Dựa vào bài đã học. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: III. PHÂN TỬ Cl 2 NaCl H 2 O (C 6 H 10 O 5 ) n C 12 H 22 O 11 1. Khái niệm NaCl O 2 CuO HCl H 2 Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất Nguyên tử khối là gì? C=12 H=1 O=16 N=14 Nguyên tử khối của C, H, O, N là bao nhiêu? 2. Phân tử khối TÍNH PHÂN TỬ KHỐI CỦA KHÍ HIĐRO = 2H = 2.1 = 2 (đvC) H 2 2. Phân tử khối TÍNH PHÂN TỬ KHỐI CỦA nước = 2H + O = 2.1 + 16 = 18 (đvC) H 2 O 2. Phân tử khối TÍNH PHÂN TỬ KHỐI CỦA muối = Na + Cl = 23 + 35,5 = 58,5 (đvC) NaCl 2. Phân tử khối Cu(OH) 2 = 64 + (16+1) .2 = 98 (đvC) = Cu + (O+H) .2 TÍNH PHÂN TỬ KHỐI CỦA Cu(OH) 2 VẬN DỤNG Tính phân tử khối của a. Khí amoniac tạo nên từ 1 N và 3 H. b. Cacbon đioxit, biết phân tử gồm 1 C và 2 O. c. Axit clohiđric tạo nên từ 1 H và 1 Cl. d. Canxi cacbonat tạo nên từ 1 Ca, 1 C, 3 O. e. Glucozơ tạo nên từ 6 C, 12 H và 6 O. f. Axit nitric, biết phân tử gồm 1 H, 1 N và 3 O Bài Tập 1 THẢO LUẬN NHÓM Cl 2 Na 2 SO 4 BaCl 2 Mg(OH) 2 KMnO 4 SO 2 BaHSO 4 Zn(OH) 2 KClO 3 AlCl 3 Br 2 Na 3 PO 4 ZnCl 2 Ca(HCO 3 ) 2 KHCO 3 CO 2 Na 2 CO 3 FeCl 2 Ba(OH) 2 NaAlO 2 Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với a. Phân tử nước. b. Phân tử muối ăn c. Phân tử khí methane(1C và 4H) Bài Tập 2 DẶN DÒ + ÔN LẠI KIẾN THỨC ĐÃ HỌC , CHUẨN BỊ BÀI LUYỆN TẬP 1. KẾT LUẬN Các nguyên tử hay phân tử sắp xếp khít nhau và dao động tại chỗ Trạng thái rắn Các nguyên tử hay phân tử ở gần sát nhau và trượt lên nhau Trạng thái lỏng Các nguyên tử hay phân tử rất xa nhau và chuyển động nhanh hơn, về nhiều phía Trạng thái khí TRẠNG THÁI CỦA CHẤT CHÚC CÁC CON HỌC TỐT NHÉ!
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_6_don_chat_hop_chat_phan_tu_le_a.pptx