Bài giảng Ngữ văn Lớp 10 - Tiết 64: Khái quát lịch sử tiếng Việt

I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT

* Ví dụ:

Xây dựng hệ thống thuật ngữ chuyên dùng dựa trên ba cách thức:

+ Phiên âm thuật ngữ khoa học của phương Tây:

 acide →Axit, amibe → amip

+ Vay mượn qua tiếng Trung Quốc: Khí quyển, sinh quyển, quần xã, môi trường , môi sinh

+ Đặt thuật ngữ thuần Việt (dịch ý hoặc sao phỏng): vùng trời (thay không phận), Vùng biển (thay cho hải phận), Máy bay, (thay phi cơ)

 

ppt 16 trang trandan 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 10 - Tiết 64: Khái quát lịch sử tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn Lớp 10 - Tiết 64: Khái quát lịch sử tiếng Việt

Bài giảng Ngữ văn Lớp 10 - Tiết 64: Khái quát lịch sử tiếng Việt
 
Khmer 
Môn 
Mũi 
Mui 
Cremuhah 
Muh 
Bốn 
Pon 
Buon 
Pon 
* Ví dụ : Tiếng Việt phát triển vay mượn tiếng Hán và Việt hóa . 
Hán 
Việt 
Kính 
Gương 
Lực 
Sức 
Tự 
Từ 
Vãn 
Muộn 
KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT 
2. Tiếng Việt thời kỳ Bắc thuộc và chống Bắc thuộc : 
Một số phương thức Việt hóa tiếng Hán 
Từ gốc Hán 
Từ Hán - Việt 
Phương thức Việt hóa 
Tâm , Tài , Hạnh phúc , Độc lập , Gia đình  
Giữ nguyên nghĩa chỉ khác cách đọc 
- Lạc hoa sinh 
- Thừa trần 
- Lạc ( củ ) 
- Trần ( nhà ) 
Rút gọn yếu tố cấu tạo 
- Nhiệt náo 
- Thích phóng 
- Náo nhiệt 
- Phóng thích 
Thay đổi trật tự các yếu tố 
Bồi hồi : đi đi lại lại 
- Phương phi:hoa cỏ thơm tho 
Bồi hồi : bồn chồn , xúc động 
- Phương phi:béo tốt 
Giữ nguyên cách đọc thay đổi về nghĩa 
Đan tâm 
Thanh sử 
Lòng son, 
 Sử xanh 
Sao phỏng , dịch nghĩa 
Sống động ( Việt - Hán ) 
Dùng từ Hán như yếu tố tạo từ mới 
3. Tiếng Việt thời kỳ PK độc lập , tự chủ : 
- Chữ Nôm xuất hiện và thịnh hành vào thế kỉ XVIII. 
- Vay mượn yếu tố văn tự Hán xây dựng thành chữ Nôm . 
 Chữ Nôm ra đời tạo diện mạo mới cho tiếng Việt , cho văn học . 
KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT 
I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT 
4. Tiếng Việt thời kỳ Pháp thuộc : 
Tiếng Việt thời kì Pháp thuộc 
Tiếng Pháp chèn ép . 
Tiếp xúc Văn hoá , 
văn học phương Tây 
Phát triển theo hướng 
hiện đại hoá 
KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT 
I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT 
5. Tiếng Việt sau Cách mạng tháng Tám đến nay 
Tiếng Việt từ sau c/m Tháng 8 đến nay 
Hoàn thiện và 
chuẩn hoá 
Xây dựng hệ 
thống thuật ngữ 
I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT 
KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT 
* Ví dụ : 
Xây dựng hệ thống thuật ngữ chuyên dùng dựa trên ba cách thức : 
+ Phiên âm thuật ngữ khoa học của phương Tây : 
 acide → Axit , amibe → amip  
+ Vay mượn qua tiếng Trung Quốc : Khí quyển , sinh quyển , quần xã , môi trường , môi sinh  
+ Đặt thuật ngữ thuần Việt ( dịch ý hoặc sao phỏng ): vùng trời ( thay không phận ), Vùng biển ( thay cho hải phận ), Máy bay, ( thay phi cơ ) 
 Hoàn thiện và chuẩn hóa tiếng Việt 
I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT 
KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT 
II. CHỮ VIẾT TIẾNG VIỆT 
1. Chữ viết của người Việt cổ : 
KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT 
2. Chữ Nôm : 
II. CHỮ VIẾT TIẾNG VIỆT 
KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT 
3. Chữ Quốc Ngữ : 
Alexandre 
de Rhodes 
II. CHỮ VIẾT TIẾNG VIỆT 
KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT 
III. Luyeän taäp 
Baøi taäp 1: ( tr 40 SGK)Tìm ví dụ minh họa việc Việt hóa từ Hán 
 - Vay möôïn troïn veïn chöõ Haùn chæ Vieät hoaù aâm ñoïc : CM, chính phuû . 
 - Ruùt goïn : trần 
 - Ñaûo vò trí caùc yeáu toá . 
 - Ñoåi yeáu toá . 
 - Ñoåi nghóa , môû roäng , thu heïp nghóa . 
 - Dòch nghóa : khoâng phaän  vuøng trôøi . 
 - Taïo töø môùi baèng caùc yeáu toá tieáng Haùn : saûn xuaát boài ñaép , binh lính . 
KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT 
Baøi taäp 2: ưu điểm chữ quốc ngữ . 
 - Deã vieát , deã ñoïc , deã nhôù . 
 - Coù theå ghi taát caû caùc aâm thanh môùi duø khoâng bieát nghóa 
III. Luyeän taäp 
KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_10_tiet_64_khai_quat_lich_su_tieng_vie.ppt