Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 79: Câu nghi vấn

a) Năm nay đào lại nở

 Không thấy ông đồ xưa

b) Cai lệ không để cho chị được nói hết câu, trợn ngược hai mắt, hắn quát :

- Mày định nói cho cha mày nghe đấy à ?”

c) Đê vỡ rồi !. Đê vỡ rồi, thời ông cách chúng cổ chúng mày, thời ông bỏ tù chúng mày!

Sao bay dám để cho nó chạy xồng xộc vào đây như vậy ? Không còn phép tắc gì nữa à ?”

d) Một người hằng ngày chỉ cặm cụi lo lắng vì mình, thế mà khi xem truyện hay ngâm thơ có thể vui, buồn, giận cùng những người ở đâu đâu, há chẳng phải là chứng cớ cho cái mãnh lực lạ lùng của văn chương hay sao ?

 

ppt 23 trang trandan 07/10/2022 3520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 79: Câu nghi vấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 79: Câu nghi vấn

Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 79: Câu nghi vấn
m,cảm xúc 
b: trừ “Than ôi ! ” Phủ định , bộc lộ cảm xúc 
c: “Sao ta  rơi ?” Cầu khiến 
2/ Bài 2: (SGK) Xác định câu nghi vấn , đặc điểm hình thức , chức năng và thay thế câu có ý nghĩa tương đương : ( về nhà làm tiếp câu b và c) 
 Bài tập 3 sgk /24 
 Đặt câu nghi vấn dùng để : 
- yêu cầu kể lại nội dung phim 
- Bộc lộ tình cảm cảm xúc trước số phận của một nhân vật văn học . 
3/ Bài 3: (SGK) : đặt câu 
1/ Ví dụ : Các đoạn trích SGK/20 - 21. 
 bộc lộ tình cảm , cảm xúc . 
a) 
b) 
 đe dọa . 
 đe dọa . 
c) 
d) 
e) 
 bộc lộ tình cảm , cảm xúc . 
 khẳng định . 
 Phủ định 
g) 
 cầu khiến 
h) 
 chào 
i) 
 2) Ghi nhớ - SGK trang 22 
Nếu không dùng để hỏi  có thể kết thúc bằng dấu chấm than,dấu chấm lửng , dấu chấm . 
IV/ LUYỆN TẬP : 
Bài 4/22: 
Các câu “ Anh ăn cơm chưa ?” “ Cậu đọc sách đấy à ?” “ Em di đâu đấy ” không dùng để hỏi . Vậy trong những trường đó , câu nghi vấn dùng để làm gì ? Mối quan hệ giữa người nói với người nghe ở đây như thế nào ? 
 dùng để chào , lối chào của người Việt Nam. Người nghe không nhất thiết trả lời,có thể đáp lại bằng câu chào khác Thể hiện quan hệ thân mật giữa người nói và người nghe . 
1 / Bài 1: (SGK) Tìm câu nghi vấn và chức năng : 
d: “ Ôi  bay ?” Phủ định , bộc lộ tình cảm,cảm xúc . 
a:“ Con người đáng ư ?” Bộc lộ tình cảm,cảm xúc 
b: trừ “Than ôi ! ” Phủ định , bộc lộ cảm xúc 
c: “Sao ta  rơi ?” Cầu khiến 
2/ Bài 2: (SGK) Xác định câu nghi vấn , đặc điểm hình thức , chức năng và thay thế câu có ý nghĩa tương đương : ( về nhà làm tiếp câu b) và c) 
3/ Bài 3: (SGK) : đặt câu 
4/ Bài 4 : (SGK) : tự sửa 
ĐIỀN VÀO SƠ ĐỒ : 
CÂU NGHI VẤN 
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC 
CHỨC NĂNG 
DẤU KẾT THÚC CÂU 
Có những từ nghi vấn ( ai , gì , nào , sao , hả , chứ ) hoặc từ hay ( nối các quan hệ lựa chọn ) 
Chức năng chính : dùng để hỏi 
Chức năng khác : dùng để cầu khiến , khẳng định , phủ định , đe doạ , bộc lộ tình cảm , cảm xúc 
Dấu chấm hỏi 
Dấu chấm , dấu chấm than hoặc dấu chấm lửng 
ĐIỀN VÀO SƠ ĐỒ : 
CÂU NGHI VẤN 
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC 
CHỨC NĂNG 
DẤU KẾT THÚC CÂU 
Có những từ nghi vấn ( ai , gì , nào , sao , hả , chứ ) hoặc từ hay ( nối các quan hệ lựa chọn ) 
Chức năng chính : dùng để hỏi 
Chức năng khác : dùng để cầu khiến , khẳng định , phủ định , đe doạ , bộc lộ tình cảm , cảm xúc 
Dấu chấm hỏi 
Dấu chấm , dấu chấm than hoặc dấu chấm lửng 
Lưu ý : Khi nhận diện câu , cần đặt câu trong hoàn cảnh giao tiếp cụ thể 
Câu nghi vấn 
PHẦN B. 
DẶN DÒ: 
 - Bài cũ : 
 + Học bài 
 + Làm bài tập . 
- Chuẩn bị bài mới : 
Soạn bài “ Thuyết minh về một phương pháp cách làm 
1 / Bài 1: (SGK) Tìm câu nghi vấn và chức năng : 
2/ Bài 2: (SGK) Xác định câu nghi vấn , đặc điểm hình thức , chức năng và thay thế câu có ý nghĩa tương đương : ( về nhà làm tiếp câu b) và c) 
3/ Bài 3: (SGK) : đặt câu 
4/ Bài 4 : (SGK) : tự sửa 
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n 
c¸c thÇy gi¸o , c« gi¸o 
®· vỊ dù 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_8_tiet_79_cau_nghi_van.ppt