Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
a) 648 : 3 = ?
6 chia 3 được 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
Hạ 4; 4 chia 3 được 1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1.
Hạ 8, được 18; 18 chia 3 được 6, viết 6.
6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.
b) 236 : 5 = ?
23 chia 5 được 4, viết 4.
4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3.
Hạ 6, được 36; 36 chia 5 được 7, viết 7.
7 nhân 5 bằng 35; 36 trừ 35 bằng 1.
Muốn chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ta làm thế nào?
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
5 230 6 TOÁN CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Luyện tập Bài 1: Tính a) 872 4 218 8 07 4 32 32 0 390 6 65 36 30 30 0 905 5 181 5 40 40 05 5 0 b) 457 4 114 4 05 4 17 16 1 489 5 97 45 39 35 4 230 6 38 18 50 48 2 TOÁN CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Luyện tập Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng? Tóm tắt: 9 học sinh : 1 hàng 234 học sinh : hàng? Bài giải Có tất cả số hàng là: 234 : 9 = 26 (hàng) Đáp số: 26 hàng Bài 3: Viết (theo mẫu): Số đ ã cho Giảm lần = 54m 432m 888kg 888kg : 8 = 111kg 888kg : 6 = 148kg 600giờ 600giờ : 8 = 75giờ 600giờ : 6 = 100giờ 312ngày 312ngày : 8 = 39ngày 312ngày : 6 = 52ngày 8 432m : 8 Giảm lần = 72m 6 : 6 432m : : = 54m = 72m 6 8 432m 432m Bài 2. TOÁN CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Khi chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ta làm thế nào? ? Khi chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ta: Đặt tính. Chia từ trái sang phải bắt đ ầu từ hàng tr ă m của số bị chia. TOÁN CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Dặn dò - Về nhà làm bài tập 1, 2, 3, 4 trong vở bài tập trang 79, 80 - Xem tr ư ớc bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số. ( tiếp theo)
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_3_bai_chia_so_co_ba_chu_so_cho_so_co_mot.pptx

