Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 10 000

Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:

Trong 2 số 999 và số 1000 số nào lớn hơn?

Vì sao con biết?

Dựa vào đâu để con so sánh?

Dựa vào dãy số tự nhiên liên tiếp.

Dựa vào số các chữ số của hai số.

Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

Ví dụ: 999 < 1000

 

pptx 14 trang trandan 300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 10 000", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 10 000

Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 10 000
0 000 
Thứ tư ngày 11 tháng 2 năm 2009 
Toán 
So sánh các số trong phạm vi 10 000 
Số nào có ít chữ số h ơ n thì bé h ơ n. 
Ví dụ: 999 < 1000. 
Số nào có nhiều chữ số h ơ n thì lớn h ơ n. Ví dụ: 10 000 > 9999. 
1/ Trong hai số: 
*Vậy khi so sánh 2 số với nhau con có nhận xét gì? 
So sánh các số trong phạm vi 10 000 
Toán 
2 ,Nếu 2 số có cùng số các chữ số thì ta so sánh thế nào? 
Ví dụ 1 : 9 000 8 999 
 > 
Ví dụ 2 : 
6 5 7 9 6 5 8 0 
< 
Vì ở hàng nghìn có 9>8 
* Nếu 2 số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ sổ ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. 
Vì ở hàng chục có 7<8 
Toán 
So sánh các số trong phạm vi 10 000 
2/ So sánh hai số có cùng số chữ số: 
 Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. 
- Nếu hai số có các hàng nghìn, tr ă m, chục, đơ n vị bằng nhau thì sao? 
Ví dụ: 8530 và 8530 
Thì hai số đ ó bằng nhau. 
 Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đ ều giống nhau thì hai số đ ó bằng nhau. 
So sánh các số trong phạm vi 10 000: 
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. 
 Ví dụ: 9000 > 8999 
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đ ều giống nhau thì hai số đ ó bằng nhau. 
 Ví dụ: 8530 = 8530 
1) Trong hai số: 
 * Số nào có ít chữ số h ơ n thì bé h ơ n. 
	 Ví dụ: 999 < 1000 
 * Số nào có nhiều chữ số h ơ n thì lớn h ơ n. 
	 Ví dụ: 10 000 > 9999 
Bài tập 1: 
3 0002 999 
a,)999.1 000 
500 + 55005 
89728972 
99989 990+ 8 
b) 9 9999998 
73517153 
20092010 
Con hiểu bài yêu cầu gì? 
< 
> 
= 
505 
< 
> 
= 
< 
> 
3/ Luyện tập: 
> 
< 
= 
Bài này củng cố cho con kiến thức gi? 
So sánh các số tự nhiên trong phạm vi 10 000 
Bài tập 2: 
3/ Luyện tập: 
690m1 km 
1 kg999g 
800cm8 m 
65 phút1 giờ 
59 phút1 giờ 
60phút1 giờ 
> 
< 
= 
1000 g 
< 
> 
= 
1000m 
800 cm 
60 phút 
60 phút 
60 phút 
> 
= 
> 
< 
= 
Bài này củng cố cho con kiến thức gì? 
So sánh đơn vị đo khối lượng 
So sánh đơn vị đo độ dài 
So sánh đơn vị đo thời gian 
Bài 4: 
a, Đo rồi viết số đo độ dài thích hợp vào chỗ chấm: 
Độ dài cạnh của hình vuông là: 
b, Tính chu vi hình vuông bên. 
5cm 
Bài giải 
Chu vi hình vuông là: 
5 x 4 = 20(cm) 
Đáp số : 20 cm 
5cm 
Bài này củng cố cho con kiến thức gì? 
Tính chu vi hình vuông 
Bài 3: 
Bài yêu cầu gì? 
Khoanh vào trước câu trả lời đúng 
Số lớn nhất 
A, 9685 
C, 9658 
A, 9685 
D, 9856 
B, 9965 
Số bé nhất 
B, 9965 
C, 9658 
D, 9856 
B 
Nhóm 1+ 2 
Nhóm 3+ 4 
Luật chơi:Các nhóm thảo luận, khoanh vào bài củamình . 
Nhóm nào xong trước đem lên bảng dán trước 
C 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_bai_so_sanh_cac_so_trong_pham_vi_10_000.pptx