Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 95: Số 10 000. Luyện tập - Trần Thị Hai

Thực hành :

Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.

1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000;7000; 8000; 9000;10 000.

Viết các số tròn trăm từ 933 đến 9900.

9300 ; 9400 ; 9500 ; 9600 ; 9700 ; 9800 ; 9900.

Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số :

 2665 ; 2002 ; 1999 ; 9999 ; 6890.

 

ppt 8 trang trandan 15/10/2022 1060
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 95: Số 10 000. Luyện tập - Trần Thị Hai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 95: Số 10 000. Luyện tập - Trần Thị Hai

Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 95: Số 10 000. Luyện tập - Trần Thị Hai
0;7000; 8000; 9000;10 000 . 
Thứ sáu ngày 9 tháng 1 năm 2009 
Toán 
Số 10 000 – Luyện tập 
3 
Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990. 
Thực hành : 
 9940 ; 9950 ; 9960 ; 9970 ; 9980 ; 9990. 
4 
Viết các số từ 9995 đến 10 000. 
 9995 ; 9996 ; 9997 ; 9998 ; 9999 ; 10 000. 
Thứ sáu ngày 9 tháng 1 năm 2009 
Toán 
Số 10 000 – Luyện tập 
Thực hành : 
5 
Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số : 
 2665 ; 2002 ; 1999 ; 9999 ; 6890. 
Số liền trước 
Số đã cho 
Số liền sau 
2665 
2002 
1999 
9999 
6890 
2664 
2003 
2665 
2001 
1998 
6891 
2000 
9998 
10 000 
6889 
Thứ sáu ngày 9 tháng 1 năm 2009 
Toán 
Số 10 000 – Luyện tập 
Thực hành 
6 
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch : 
10 000 
9995 
9994 
9996 
9997 
9998 
9999 
CHÀO TẠM BIỆT 
KÍNH CHÚC THẦY, CÔ VÀ CÁC EM SỨC KHỎE 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_tiet_95_so_10_000_luyen_tap_tran_thi_ha.ppt