Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Tiết 4: Phép cộng phép trừ số tự nhiên

Phiếu học tập số 1:

Câu 1: Cho a = 23 và b = 36.

 a) Tính a + b và b + a.

 b) So sánh các kết quả nhận được ở câu a).

Câu 2: Cho a = 37 và b = 18.

 a) Tính a + b và b + a.

 b) So sánh các kết quả nhận được ở câu a).

Câu 3: Cho a = 17, b = 19, c = 26.

 a) Tính (a + b) + c và a + (b + c).

 b) So sánh các kết quả nhận được ở câu a).

Câu 4: Cho a = 11, b = 23, c = 35.

 a) Tính (a + b) + c và a + (b + c).

 b) So sánh các kết quả nhận được ở câu a).

 

pptx 17 trang trandan 11/10/2022 3100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Tiết 4: Phép cộng phép trừ số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Tiết 4: Phép cộng phép trừ số tự nhiên

Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Tiết 4: Phép cộng phép trừ số tự nhiên
trồng lúa mùa vụ Thu Đông năm 2018 của Đồng bằng sông Cửu Long. 
Bài làm 
Diện tích gieo trồng lúa vụ Thu Đông năm 2018 của Đồng bằng sông Cửu Long là: 
713 200 + 14 500 = 727 700 (ha) 
a + b = c 
Số hạng 
Số hạng 
Tổng 
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN 
Phiếu học tập số 1: 
Câu 1 : Cho a = 23 và b = 36. 
 a) Tính a + b và b + a. 
 	b) So sánh các kết quả nhận được ở câu a). 
Câu 2 : Cho a = 37 và b = 18. 
 a) Tính a + b và b + a. 	 
 b) So sánh các kết quả nhận được ở câu a). 
Câu 3 : Cho a = 17, b = 19, c = 26. 
	a) Tính (a + b) + c và a + (b + c). 	 
 b) So sánh các kết quả nhận được ở câu a). 
Câu 4 : Cho a = 11, b = 23, c = 35. 
	a) Tính (a + b) + c và a + (b + c). 
 	b) So sánh các kết quả nhận được ở câu a). 
Trả lời: 
Câu 1: 
a) a + b = 59, b + a = 59. 
b) a + b = b + a. 
Câu 2: 
a) a + b = 55, b + a = 55. 
b) a + b = b + a. 
Câu 3: 
a) (a + b) + c = 62, a + (b + c) = 62. 
b) (a + b) + c = a + (b + c). 
Câu 4: 
a) (a + b) + c = 69, a + (b + c) = 69. 
b) (a + b) + c = a + (b + c). 
? Phép cộng số tự nhiên có các tính chất gì? 
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN 
1. Phép cộng số tự nhiên 
a) Cộng hai số tự nhiên 
a + b = c 
Số hạng 
Số hạng 
Tổng 
b) Tính chất của phép cộng 
- Phép cộng số tự nhiên có các tính chất: 
 + Giao hoán: a + b = b + a. 
 + Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c). 
Chú ý 
a + 0 = 0 + a = a 
Tổng (a + b) + c hay a + (b + c) gọi là tổng của ba số a, b, c và viết gọn là a + b + c 
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN 
1. Phép cộng số tự nhiên 
a) Cộng hai số tự nhiên 
a + b = c 
Số hạng 
Số hạng 
Tổng 
b) Tính chất của phép cộng 
- Phép cộng số tự nhiên có các tính chất: 
 + Giao hoán: a + b = b + a. 
 + Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c). 
Ví dụ 1 : Tính một cách hợp lí: 
 66 + 289 + 134 + 311 
Giải 
66 + 289 + 134 + 311 = 66 + 134 + 289 + 311 
 = (66 + 134) + (289 + 311) 
 = 200 + 600 
 = 800 
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN 
1. Phép cộng số tự nhiên 
a) Cộng hai số tự nhiên 
a + b = c 
Số hạng 
Số hạng 
Tổng 
b) Tính chất của phép cộng 
- Phép cộng số tự nhiên có các tính chất: 
 + Giao hoán: a + b = b + a. 
 + Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c). 
Luyện tập 1: Tính một cách hợp lí: 
 117 + 68 + 23 
Giải 
117 + 68 + 23 = (117 + 23) + 68 
 = 140 + 68 
 = 208 
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN 
Bài tập 
Câu 1: Tính: a) 3 + 4; b) 7 – 4; 
Câu 2: Biết 57 + 38 = 95. Tính 95 – 57 và 95 – 38. 
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN 
1. Phép cộng số tự nhiên 
a) Cộng hai số tự nhiên 
a + b = c 
Số hạng 
Số hạng 
Tổng 
b) Tính chất của phép cộng 
- Phép cộng số tự nhiên có các tính chất: 
 + Giao hoán: a + b = b + a. 
 + Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c). 
2. Phép trừ số tự nhiên 
Với hai số tự nhiên a, b đã cho, nếu có số tự nhiên c sao cho a = b + c thì ta có phép trừ a – b = c. 
a - b = c 
Số bị trừ 
Số trừ 
Hiệu 
Hình 1.7 minh hoạ phép trừ 7 – 4 = 3. 
Hình 1.8 cho thấy phép trừ 7 – 8 không thực hiện được trong tập hợp các số tự nhiên. 
Trong tập hợp số tự nhiên, phép trừ a – b chỉ thực hiện được khi nào? 
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN 
1. Phép cộng số tự nhiên 
a) Cộng hai số tự nhiên 
a + b = c 
Số hạng 
Số hạng 
Tổng 
b) Tính chất của phép cộng 
- Phép cộng số tự nhiên có các tính chất: 
 + Giao hoán: a + b = b + a. 
 + Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c). 
2. Phép trừ số tự nhiên 
a - b = c 
Số bị trừ 
Số trừ 
Hiệu 
Luyện tập 2 : Tính 
 865 279 – 45 027 
Giải 
 865 279 – 45 027 = 820 252 
Tiết 4 - §4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN 
1. Phép cộng số tự nhiên 
a) Cộng hai số tự nhiên 
a + b = c 
Số hạng 
Số hạng 
Tổng 
b) Tính chất của phép cộng 
- Phép cộng số tự nhiên có các tính chất: 
 + Giao hoán: a + b = b + a. 
 + Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c). 
2. Phép trừ số tự nhiên 
a - b = c 
Số bị trừ 
Số trừ 
Hiệu 
Vận dụng 2 : Giải bài toán mở đầu. 
Giải 
 Số tiền Mai 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_tiet_4_phep_cong.pptx