Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Tiết 67+68: Ôn tập học kì 1

 ƯCLN của hai hay nhiều số là số . trong tập hợp các ước chung của các số đó.

 BCNN của hai hay nhiều số là số . khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.

Tính chất của phép cộng các số nguyên:

 . : a + b = b + a

 : (a+b)+c = a+(b+c)

 Cộng với số 0: .

 Cộng với số đối:

Cách nhận biết dấu của tích:

 (-).(+) =>

 (-).(-) =>

 (+).(+)=>

 (+).(-)=>

 

ppt 30 trang trandan 11/10/2022 2620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Tiết 67+68: Ôn tập học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Tiết 67+68: Ôn tập học kì 1

Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Tiết 67+68: Ôn tập học kì 1
c ước chung của các số đó. 
 BCNN của hai hay nhiều số là số .. khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó. 
lớn nhất 
nhỏ nhất 
Tính chất của phép cộng các số nguyên: 
 .. : a + b = b + a 
  : (a+b)+c = a+(b+c) 
 Cộng với số 0: .. 
 Cộng với số đối:  
Kết hợp 
Cách nhận biết dấu của tích: 	 
 (-).(+) =>	 
 (-).(-) => 
 (+).(+)=> 
 (+).(-)=>	 
Số học 
Các cách viết tập hợp 
Số phần tử của tập hợp 
Các ký hiệu 
Nếu có số nguyên x sao cho b+x=a thì ta có a-b=x 
Nếu có số nguyên q sao cho b.q= a thì ta có phép chia hết a:b=q 
Dạng 1: Dạng toán tập hợp 
Bài 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp sau rồi tính tổng của chúng. 
Dạng 1: Dạng toán tập hợp 
Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng hai cách. 
Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và không lớn hơn 7. 
Tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 2 nhỏ hơn 20. 
Dạng 2: thực hiện phép tính. 
Bài 1: Thực hiện phép tính: 	 a) 7 2 – 36 : 3 2 
 b) 200: [119 –( 25 – 2.3)] 
Dạng 2: thực hiện phép tính. 
Bài 2: Tính hợp lý. 
15.(-236)+15.235 
237.(-28)+28.(137) 
38.(27-44)-27.(38-44). 
Dạng 2: thực hiện phép tính. 
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức 
P=(-35).x-(-15).37 trong mỗi trường hợp sau. 
a) x=15 	b) x= -37 
Dạng 3: Tìm x 
Bài 1: tìm x biết 
5-x=-8 
(2x – 8).(-2) = 2 
Bài 2:Tìm số tự nhiên a biết : 
 a) 
Dạng 4: Toán có lời giải 
 Có 3 đội thiếu nhi, đội I có 147 em, đội II có 168 em, đội III có189 em. Muốn cho 3 đội xếp hàng dọc, số em ở mỗi hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có thể có nhiều nhất bao nhiêu em? Lúc đó mỗi đội có bao nhiêu hàng? 
THỬ TÀI TRẠNG TÍ 
GIỚI THIỆU 
Một hôm nhóm bạn Trạng Tí, Sửu Ẹo, Dần Béo và Cả Mẹo , muốn xin phép đi chơi nhưng thầy Đồ Kiết yêu cầu phải trả lời đúng các câu hỏi thì nhóm bạn sẽ được đi chơi 
Các em hãy giúp nhóm bạn được đi chơi bằng cách vượt qua hết các câu hỏi của thầy Đồ Kiết nhé! 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc 
A Lũy thừa- Nhân và chia- Cộng và trừ 
C. Cộng và trừ-Lũy thừa	- Nhân và chia 
 B. Cộng và trừ- Nhân và chia- Lũy thừa 
 D. Nhân và chia - Lũy thừa- Cộng và trừ 
2. Hãy chọn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất: 
Có người nói: 
C.Số 0 là bội của mọi số tự nhiên 
 khác không 
A. Số 0 là ước của một số tự nhiên bất kì 
B. Số 0 là hợp số 
D.Số 0 là số nguyên tố 
3. ƯCLN (18;60) là: 
A. 6 
B. 36 
C. 12 
D. 30 
4. BCNN (4;6;8) là 
B. 24 
C. 192 
D. 12 
A. 2 
5. Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là: 
A. 1; -1; 5; -5 
C. 1; -1; 5 
B. 5 và -5 
B. -1 và 1 
6. Kết quả đúng của phép tính (-5).(-3) là: 
D. +15 
C. -8 
B. +8 
A. -15 
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 
Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập trong tiết học ngày hôm nay, chuẩn bị tốt nội dung kiểm tra học kì I. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_tiet_6768_on_tap.ppt