Bài giảng Vật lý Lớp 11 - Tiết 61+62: Mắt - Trường THPT Lục Ngạn Số 4
II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT. ĐIỂM CỰC CẬN. ĐIỂM CỰC VIỄN
1.SỰ ĐIỀU TIẾT
Là sự thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt để ảnh của các vật ở những khoảng cách khác nhau đều hiện lên ở võng mạc.
2. ĐIỂM CỰC CẬN. ĐIỂM CỰC VIỄN
Điểm cực cận: là điểm gần nhất mà mắt còn nhìn rõ. Khi mắt quan sát vật ở điểm cực cận tiêu cự của mắt là nhỏ nhất fmin
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lý Lớp 11 - Tiết 61+62: Mắt - Trường THPT Lục Ngạn Số 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lý Lớp 11 - Tiết 61+62: Mắt - Trường THPT Lục Ngạn Số 4
i ánh sáng . Khi mắt nhìn một vật thì ảnh thật của vật được tạo ra ở màng lưới 2. VỀ PHƯƠNG DIỆN QUANG HÌNH HỌC O Mắt thu gọn Thấu kính mắt F ’ Tiêu cự của mắt Mắt được biểu diễn bằng sơ đồ tượng trưng Vật kính Phim Thấu kính mắt M àng lưới Thấu kính mắt đóng vai trò như Vật kính . Màng lưới đóng vai trò như Phim . Mắt hoạt động như 1 máy ảnh II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT. ĐIỂM CỰC CẬN. ĐIỂM CỰC VIỄN 1. SỰ ĐIỀU TIẾT Là sự thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt để ảnh của các vật ở những khoảng cách khác nhau đều hiện lên ở võng mạc . 2. ĐIỂM CỰC CẬN. ĐIỂM CỰC VIỄN - Điểm cực cận : là điểm gần nhất mà mắt còn nhìn rõ . Khi mắt quan sát vật ở điểm cực cận tiêu cự của mắt là nhỏ nhất f min C C F’ Khoảng cực cận OC C O - Điểm cực viễn : Là điểm xa nhất mà mắt còn nhìn rõ . Khi mắt quan sát vật ở điểm cực viễn tiêu cự của mắt là lớn nhất f max . Mắt ở trạng thái không điều tiết . F’ O C V Khoảng cực viễn OC V F’ C C O C V Khoảng cách từ C C đến C V được gọi là khoảng nhìn rõ của mắt Khoảng nhìn rõ III . NĂNG SUẤT PHÂN LI CỦA MẮT B Góc trông vật phụ thuộc vào những yếu tố nào ? A’ B’ α A B III. NĂNG SUẤT PHÂN LI α : được gọi là góc trông vật ĐK để quan sát được vật : Vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt cho ảnh hiện ra ở võng mạc . ε : Năng suất phân li của mắt : góc trông nhỏ nhất mà mắt còn nhìn thấy vật . 31.1 IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 1. MẮT CẬN Đặc điểm - Có độ tụ lớn hơn độ tụ của mắt bình thường . - Khoảng cách OC V hữu hạn . - Khoảng cách OC C gần mắt hơn bình thường . b. Cách khắc phục Đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp để ảnh ảo của vật ở vô cùng hiện ra tại điểm cực viễn của mắt . f = -OC V 31.2 - Phẫu thuật làm thay đổi độ cong bề mặt giác mạc . 2. MẮT VIỄN Đặc điểm - Có độ tụ nhỏ hơn độ tụ của mắt bình thường . - Điểm cực viễn ở vô cùng nhưng khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết . - Điểm cực cận ở xa mắt hơn bình thường . b. Cách khắc phục Đeo thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp để ảnh ảo của vật gần nhất mà người viễn thị muốn quan sát hiện ra tại điểm cực cận của mắt . - Phẫu thuật để làm thay đổi độ cong thủy tinh thể 3. MẮT LÃO Đặc điểm : - Khi về già , khả năng điều tiết của giảm , điểm cực cận dời xa mắt . b. Cách khắc phục : giống tật viễn thị . Đặc biệt người bị cận thị về già phải : Đeo kính phân kì để nhìn xa Đeo kính hội tụ để nhìn gần Kính hai tròng Chúc các em học tốt! Chúc các em học tốt! Chúc các em học tốt!
File đính kèm:
- bai_giang_vat_ly_lop_11_tiet_6162_mat_truong_thpt_luc_ngan_s.ppt