Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 44: Phương trình tích
1 Hãy nhớ lại một tính chất của phép nhân các số, phát biểu tiếp các khẳng định sau :
Trong một tích, nếu có một thừa số bằng 0 thì . ; ngược lại, nếu tích bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của tích .
Trả lời
Trong một tích, nếu có một thừa số bằng 0 thì tích bằng 0 ; ngược lại, nếu tích bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của tích phải bằng 0.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 44: Phương trình tích", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 44: Phương trình tích
c. Tổng quát :
Phương trình tích có dạng : A(x) . B(x) = 0
A(x) . B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
Công thức :
Tiết 44 : PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
1. Phương trình tích và cách giải
2. Áp dụng:
a) Ví duï : Giaûi caùc phöông trình :
2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0
b) (x + 1)(x+ 4) = (2 – x)(2 + x)
Giaûi :
a) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 :
(x – 3)(2x + 5) = 0
(x – 3) = 0 hoaëc (2x + 5) = 0
x – 3 = 0 x = 3
2) 2x + 5 = 0 2x = -5 x= -2,5
Vaäy taäp nghieäm cuûa phöông trình ñaõ cho laø S = {0 ; -2,5}
b) (x + 1)(x+ 4) = (2 – x)(2 + x)
(x + 1)(x+ 4) – (2 – x)(2 + x) = 0
x + x + 4x + 4 – 2 + x = 0
2x + 5 x = 0
x(2x + 5) = 0
x = 0 hoaëc 2x + 5 = 0
x = 0
2x + 5 = 0 2x = - 5 x = -2,5
Vaäy taäp nghieäm cuûa phöông trình ñaõ cho laø S = {0 ; -2,5}
2
2
2
2
Tiết 44 : PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
1. Phương trình tích và cách giải
2. Áp dụng:
a) Ví duï:
b) Nhaän xeùt:
Böôùc 1: Ñöa phöông trình ñaõ cho veà daïng phöông trình tích
Böôùc 2: Giaûi phöông trình tích roài keát luaän
3
Giaûi phöông trình :
(x – 1)(x + 3x – 2) – (x – 1) = 0
2
3
GiảI
(x – 1)(x + 3x – 2) – (x – 1) = 0
(x – 1)(x + 3x – 2) – (x – 1)(x + x + 1)=0
(x – 1)[(x – 3 x –2) – (x + x + 1)] = 0
(x – 1)(2x – 3) = 0
x – 1 = 0 hoaëc 2x – 3 = 0
x = 1 hoaëc x = 1,5
Vaäy taäp nghieäm cuaû phöông trình ñaõ cho laø S = {1; 1,5}
2
3
2
2
2
2
Tiết 44 : PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
1. Phương trình tích và cách giải
2. Áp dụng:
Ví dụ 3 : Giải phương trình 2x = x + 2x – 1
2
3
Giải: Ta có 2x = x + 2x – 1
2x – x – 2x + 1 = 0
(2x – 2x) – (x – 1) = 0
2x(x – 1) – (x – 1) = 0
(x – 1)(2x – 1) = 0
(x + 1)(x – 1)(2x – 1) = 0
(x + 1)(x – 1)(2x – 1) = 0
x + 1 = 0 hoặc x – 1 = 0 hoặc 2x – 1 = 0
1) x + 1 = 0 x = -1
2) x – 1 = 0 x = 1
3) 2x – 1 = 0 x = ½
Vậy tập nghiệm cuả phương trình đã cho là S = {-1 ; 1 ; ½ }
2
2
3
2
3
3
2
2
2
4
Giải phương trình : (x + x ) + (x + x) = 0
2
3
2
Giải
(x + x ) + (x + x) = 0
x (x + 1) + x(x + 1) = 0
x(x + 1) = 0
x = 0 hoặc (x + 1) 2 =0
x = 0 hoặc x = -1
Vậy tập nghiệm cuả phương trình đã cho là S = {0 ; -1}
3
2
2
2
2
Bài tập 21 (SGK / 17)
Giải các phương trình :
c) (4x + 2)(x + 1) = 0
d) (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0
d) (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0
2x + 7 = 0 hoaëc x – 5 = 0 hoaëc 5x + 1 = 0
x = -7/2 hoaëc x = 5 hoaëc x = -1/5
Vậy tập nghiệm cuả phương trình đã cho là S = {5; -1/5}
2
Giải
c) (4x + 2)(x 2 + 1) = 0
4x + 2 = 0 hoặc x 2 + 1 = 0 (vn)
4x + 2 = 0
4x = -2
x = -1/2
Vậy tập nghiệm cuả phương trình đã cho là S = {-1/2}
Bài tập 22 (SGK / 17)
Giải các phương trình :
b) (x – 4) + (x - 2)(3 – 2x) = 0
d) x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
d) x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
x(2x – 7) – 2(2x – 7) = 0
(2x –7)(x – 2) = 0
2x – 7 = 0 hoặc x – 2 = 0
x = 7/2 hoặc x = 2
Vậy tập nghiệm cuả phương trình đã cho là ø S ={7/2 ; 2}
2
Giải
b) (x – 4) + (x – 2)(3 – 2x) = 0
(x – 2)(x + 2) + (x – 2)(3 – 2x) = 0
(x – 2)(5 – x) = 0
x – 2 = 0 hoaëc 5 – x = 0
x = 2 hoaëc x = 5
Vậy tập nghiệm cuả phương trình đã cho là S = {2;5}
2
AI NHANH NHẤT
Trả lời kết quả các câu sau “ đúng ” hay “ sai ”
Câu 1: x = 1 phương trình có hai nghiệm
Câu 2 : x + 1 = x + 1 phương trình vô số nghiệm
Câu 3 : x = x phương trình vô nghiệm
Câu 4 : x = x x > 0
Câu 5 : x = 1 phương trình có một nghiệm x = 1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
HẾT GIỜ
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Sai
2
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_8_tiet_44_phuong_trinh_tich.ppt
H10.jpg

