Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 28: Ôn tập Chương II

I/Tóm tắt các kiến thức cần nhớ :

CÂU 1: Nêu khái niệm của hàm số f(x)

lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x , ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi là biến số

CÂU 2: Một hàm số f(x) có thể biểu diễn dưới dạng nào ?

2.Hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc bằng công thức .

 

ppt 11 trang trandan 11/10/2022 4020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 28: Ôn tập Chương II", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 28: Ôn tập Chương II

Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 28: Ôn tập Chương II
a , b là các số cho trước và a 0 
CÂU 5: Định nghĩa hàm số bậc nhất 
6.Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi x R và có tính chất sau : 
đồng biến trên R khi a > 0 
nghịch biến trên R khi a < 0 
CÂU 6: Nêu tính chất của hàm số 
 bậc nhất. 
Tiết 28 
 ÔN TẬP CHƯƠNG II 
CÂU 7: Nêu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất 
I/Tóm tắt các kiến thức cần nhớ : 
*Cách 1 : Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm bất kỳ thuộc đồ thị có tọa độ (x 1 ; y 1 ) và (x 2 ; y 2 ) (x 1 x 2 ) 
*Cách 2 : Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm: 
A(0;b) thuộc trục tung 
B( ; 0)thuộc trục hoành 
¹ 
Tiết 28 
8.Góc α tạo bởi đường thẳng y = ax+b (a 0) và trục Ox là góc tạo bởi tia Ax và tia AT 
9) a được gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax +b (a 0) 
I/Tóm tắt các kiến thức cần nhớ : 
 ÔN TẬP CHƯƠNG II 
T 
A 
y = ax + b 
) 
O 
x 
y 
y = ax 
) 
b 
T 
A 
y = ax + b 
) 
x 
O 
y 
y = ax 
) 
b 
CÂU 8: Khi nào thì góc là một góc nhọn ? một góc tù ? 
 là góc nhọn khi a > 0 
 là góc tù khi a < 0 
Tiết 28 
I/Tóm tắt các kiến thức cần nhớ : 
 8.Hai đường thẳng: (d): y = ax+ b(a 0) 
 (d’): y = a’x+b’ (a’ 0) 
*(d) và (d’) cắt nhau a a’ 
*(d) và (d’) cắt nhau tại một điểm trên 
 trục Oy a a’;b = b’ 
*(d) và (d’) song song với nhau a = a’ ; b b’ 
*(d) và (d’) trùng nhau a = a’ ; b = b’ 
* (d) và (d’) vuông góc với nhau a.a’ = -1 
CÂU 10 : Nêu điều kiện để hai đường thẳng 
(d) : y = ax+ b (a 0) và (d’): y = a’x+b’(a’ 0) 
* cắt nhau 
* cắt nhau tại 1 điểm trên trục Oy 
* song song với nhau 
*trùng nhau 
* vuông góc với nhau 
 ÔN TẬP CHƯƠNG II 
Tiết 28 
Bài số 32 sgk/trang 61 
 a) Hàm số bậc nhất y = (m – 1)x +3 đồng biến 
 m -1 > 0 
 m > 1 
 Vậy:Với m > 1 thì hàm số đồng biến 
b) Hàm số bậc nhất y = (5 – k)x+1 nghịch biến 
 5 - k < 0 
 k > 5 
 Vậy:Với k > 5 thì hàm số nghịch biến 
 ÔN TẬP CHƯƠNG II 
Tiết 28 
II/Bài tập : 
Bài 34 sgk/trang 61 
Hai đường thẳng y = (a -1)x +2 (a 1) và 
 y =(3 - a)x+1 (a 3) song song với nhau 
 a - 1 = 3 - a ; a 1; a 3( đã có 2 1) 
 a = 2 (nhận ) 
 Vậy: Với a = 2 thì hai đường thẳng đã cho song song 
 ÔN TẬP CHƯƠNG II 
II/Bài tập : 
Tiết 28 
Bài 36 sgk/trang 61 
 ÔN TẬP CHƯƠNG II 
II/Bài tập : 
Tiết 28 
 Các hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi: 
k + 1 ≠ 0 
3 – 2k ≠ 0 
Vì đã có 3 ≠ 1 nên (d) // (d’) k+1 = 3 – 2k 
 k = (TMĐK (*)) 
 Vậy với k = thì (d) // (d’) 
b) (d) cắt (d’) k+1 ≠ 3 – 2k k ≠ 
Vậy với k ≠ -1, k ≠ và k ≠ thì (d) cắt (d’) 
c) (d) và (d’) không thể trùng nhau vì có tung độ gốc khác nhau (do 3 ≠ 1) 
k ≠ -1 
k ≠ 
(*) 
 ÔN TẬP CHƯƠNG II 
Bài 37ab sgk/trang 61 
A 
O 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
x 
y 
y = 0,5x+2 
) 
B 
2 
-4 
5 
2,5 
C 
1,2 
2,6 
y = 5- 2x 
Đường thẳng y = 0,5x+ 2 
 qua 2 điểm: M(0; 2) và A(-4; 0) 
 Đường thẳng y = -2x+ 5 
qua 2 điểm: N(0; 5) và B(2,5; 0) 
b) Ta có: A(-4; 0); B(2,5; 0) 
Phương trình hoành độ giao điểm: 
0,5x+2 = 5 – 2x 2,5x = 3 
 x= 1,2 
Thay x = 1,2 vào (2) ta được: 
 y = 5 - 2.1,2 = 2,6 .Vậy C (1,2; 2,6) 
Tiết 28 
*Soạn bài tập 37c,d , 38 / SGK trang 61- 62 
* Bài tập mới: 
Tìm giá trị của k sao cho đồ thị hai hàm số bậc nhất : 
 y = (5k+1)x- 3 và y = (3k-2)x+2 là hai đường thẳng cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng -3. 
 2. Cho biết đường thẳng y =ax+5 cắt trục hoành tại điểm B có hoành độ bằng -3, đường thẳng y = a’x+ 2,4 cắt trục hoành tại điểm C có hoành độ bằng 4 và hai đường thẳng này cắt nhau tại A. 
a/ Tìm a, a’ 
b/ Vẽ đồ thị hai hàm số với a, a’ tìm được ở câu a/ trên cùng hệ trục tọa độ Oxy 
c/ Tìm tọa độ giao điểm A 
d/ Tính các góc của tam giác ABC (tính đến đơn vị phút) 
e/ Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC 
 *Chuẩn bị kiểm tra viết 
Hướng dẫn về nhà 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_tiet_28_on_tap_chuong_ii.ppt
  • jpgH13.jpg
  • jpgH14.jpg
  • jpgH15.jpg
  • jpgH16.jpg
  • jpgH17.jpg