Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 64: Phương trình quy về phương trình bậc hai - Nguyễn Minh Trí
1. Phơng trình trùng phơng:
Phơng trình trùng phơng là phơng trình có dạng : ax4 + bx2+ c = 0 (a ? 0)
Nhận xét:
Nếu đặt thì ta có phơng trình bậc hai
Trong caực phửụng trỡnh sau phương trỡnh naứo laứ phửụng trỡnh truứng phửụng:
a) x4 - 2x2 + 5x = 0
b) x4 – 5x = 0
c) 5x4- 3x3 + 7 = 0
d) 8x4 + 6x2 – 7 = 0
Hãy điền vào chỗ trống:
Nếu đặt thì phơng trình trùng phơng trở thành phơng trình .
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 64: Phương trình quy về phương trình bậc hai - Nguyễn Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 64: Phương trình quy về phương trình bậc hai - Nguyễn Minh Trí
đ ặt th ì ta có phương trình bậc hai Ví dụ 1: Giải phương trình : x 4 - 13x 2 + 36 = 0 (1) - Đ ặt x 2 = t. Đ iều kiện là t 0 Ta có phương trình bậc hai ẩn t Cả hai gi á trị 4 và 9 đ ều tho ả mãn t 0. Với t = t 1 = 4, ta có x 2 = 4 Suy ra x 1 = -2, x 2 = 2. Với t = t 2 = 9, ta có x 2 = 9 Suy ra x 3 = -3, x 4 = 3. Vậy phương trình ( 1) có bốn nghiệm : x 1 = -2; x 2 = 2; x 3 = -3; x 4 = 3. Giải : - Giải phương trình (2) : = 169 -144 = 25 ; 1. Phương trình trùng phương : Tieỏt 64: Đ7. phương trình quy về phương trình bậc hai - Đ ặt x 2 = t. Đ iều kiện là t 0 Ta có phương trình bậc hai ẩn t - Cả hai gi á trị 4 và 9 đ ều tho ả mãn t 0 Với t = t 1 = 4, ta có x 2 = 4 Suy ra x 1 = -2, x 2 = 2. Với t = t 2 = 9, ta có x 2 = 9 Suy ra x 3 = -3, x 4 = 3. - Vậy phương trình ( 1) có bốn nghiệm : x 1 = -2; x 2 = 2; x 3 = -3; x 4 = 3. Giải : - Giải phương trình (2) : = 169 -144 = 25 ; 4. Kết luận số nghiệm của phương trỡnh đó cho . Đặt x 2 = t (t 0) Đưa phương trỡnh trựng phương về phương trỡnh bậc 2 theo t: at 2 + bt + c = 0 2. Giải phương trỡnh bậc 2 theo t Các bước giải phương trình trùng phương ax 4 + bx 2 + c = 0 (a 0) 3. Lấy giỏ trị t 0 thay vào x 2 = t để tỡm x . x = ± 1. Phương trình trùng phương : Tieỏt 64: Đ7. phương trình quy về phương trình bậc hai Phương trình trùng phương là phương trình có dạng : ax 4 + bx 2 + c = 0 (a 0) Nhận xét : Nếu đ ặt th ì ta có phương trình bậc hai ?1 Giải các phương trình trùng phương : a) 4x 4 + x 2 - 5 = 0 ?1 x 4 - 5x 2 + 4 = 0 b) Baứi 34.a tr 56 SGK a) 4x 4 + x 2 - 5 = 0 (1) ẹaởt x 2 = t; t 0 Ta coự : 4t 2 + t - 5 = 0 Vỡ a + b + c = 4 +1 -5 = 0 t 1 = 1(nhaọn); t 2 = -5 ( loaùi ) t 1 = 1 x 2 = 1 x = ± x = ±1 Vaọy phửụng trỡnh ủaừ cho coự 2 nghieọm : x 1 =1; x 2 = -1 ?1 GIAÛI ẹaởt x 2 = t; t 0 Ta ủửụùc phửụng trỡnh t 2 -5t + 4 = 0 ta cú a + b + c = 1 – 5 + 4 = 0 Theo hệ quả Vi- ột thỡ t 1 = 1 ( nhận ) , t 2 = 4 ( nhận ) * Vụựi t 1 = 1 x 2 = 1 x 1,2 = ±1 * Vụựi t 2 = 4 x 2 = 4 x 3,4 = ± 2 Vaọy phửụng trỡnh ủaừ cho coự 4 nghieọm : x 1 = 1 ; x 2 = - 1 ; x 3 = 2 ; x 4 = -2 x 4 - 5x 2 + 4 = 0 b) Baứi 34.a tr 56 SGK 1. Phương trình trùng phương : Tieỏt 64: Đ7. phương trình quy về phương trình bậc hai Phương trình trùng phương là phương trình có dạng : ax 4 + bx 2 + c = 0 (a 0) Nhận xét : Nếu đ ặt th ì ta có phương trình bậc hai ?1 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức : Em hãy nêu các bước khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ? Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức , ta làm nh ư sau : Bước 1: Tìm đ iều kiện xác đ ịnh của phương trình ; Bước 2: Quy đ ồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức ; Bước 3: Giải phương trình vừa nhận đư ợc ; Bước 4: Trong các gi á trị tìm đư ợc của ẩn , loại các gi á trị không tho ả mãn đ iều kiện xác đ ịnh , các gi á trị tho ả mãn đ iều kiện xác đ ịnh là nghiệm của phương trình đã cho . Tieỏt 64: Đ7. phương trình quy về phương trình bậc hai 1. Phương trình trùng phương : Tieỏt 64: Đ7. phương trình quy về phương trình bậc hai Phương trình trùng phương là phương trình có dạng : ax 4 + bx 2 + c = 0 (a 0) Nhận xét : Nếu đ ặt th ì ta có phương trình bậc hai ?1 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức : ?2 ?2 Giải phương trình : x 2 - 3x + 6 x 2 - 9 = 1 x - 3 (3) Bằng cách đ iền vào chỗ trống ( ) và tr ả lời các câu hỏi : - Đ iều kiện : x - Khử mẫu và biến đ ổi : x 2 - 3x + 6 = .. x 2 - 4x + 3 = 0. - Nghiệm của phương trình x 2 - 4x + 3 = 0 là x 1 = ; x 2 = .. Hỏi : x 1 có tho ả mãn đ iều kiện nói trên không ? Tương tự , đ ối với x 2 ? - Vậy nghiệm phương trình ( 3) là: ..... x + 3 1 Tieỏt 64: Đ7. phương trình quy về phương trình bậc hai (3) (4) (5) (6) x = 1 (7) (2) (1) 3 Bài tập 35.c trang 56 SGK. Giải phương trình : 4(x + 2) = -x 2 - x +2 4x + 8 = -x 2 - x +2 4x + 8 + x 2 + x - 2 = 0 x 2 + 5x + 6 = 0 Δ = 5 2 - 4.1.6 = 25 -24 = 1
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_9_tiet_64_phuong_trinh_quy_ve_phuong_tr.ppt