Bài giảng Hình học Lớp 9 - Bài: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn

1. Nhắc lại về đường tròn

2. Cách xác định đường tròn

Qua ba điểm không thẳng hàng ta vẽ được một và chỉ một đường tròn

3. Tâm đối xứng

Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó

4. Trục đối xứng

Cho đường tròn (O) AB là một đường kính bất kì và C là một điểm thuộc đường tròn. vẽ C’ đối xứng với C qua AB chứng minh rằng C’ cũng thuộc đường tròn (O)

ppt 10 trang trandan 11/10/2022 2300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Bài: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 9 - Bài: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn

Bài giảng Hình học Lớp 9 - Bài: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
 TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN 
a) 
2 
 Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ đường tròn đi qua ba điểm đó 
2. Cách xác định đường tròn 
1 . Nh ắc l ại v ề đường tròn 
BÀI 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN 
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN 
Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng 
Chú ý: 
Qua ba điểm không thẳng hàng ta vẽ được một và chỉ một đường tròn 
3 
3. Tâm đối xứng 
Qua ba điểm không thẳng hàng ta vẽ được một và chỉ một đường tròn 
 Cho đường tròn (O), A là một điểm bất kì trên đường tròn. vẽ điểm A’ đối xứng với A qua tâm O chứng minh rằng điểm A’ cũng thuộc đường tròn 
Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó 
2. Cách xác định đường tròn 
1 . Nh ắc l ại v ề đường tròn 
BÀI 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN 
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN 
4 
3. Tâm đối xứng 
Qua ba điểm không thẳng hàng ta vẽ được một và chỉ một đường tròn 
Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó 
4. Trục đối xứng 
 Cho đường tròn (O) AB là một đường kính bất kì và C là một điểm thuộc đường tròn. vẽ C’ đối xứng với C qua AB chứng minh rằng C’ cũng thuộc đường tròn (O) 
Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn 
2. Cách xác định đường tròn 
1 . Nh ắc l ại v ề đường tròn 
BÀI 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN 
 TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN 
5 
1 . Nh ắc l ại v ề đường tròn 
OM < R 
OM = R 
OM > R 
2. Cách xác định đường tròn 
Qua ba điểm không thẳng hàng ta vẽ được một và chỉ một đường tròn 
3. Tâm đối xứng 
Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó 
4. trục đối xứng 
Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn 
BT 
BÀI 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN 
 TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN 
B ài 2: Hãy nối một ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng : 
1) Nếu một tam giác có ba góc nhọn 
4) Thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó nằm ngoài tam giác 
2) Nếu tam giác có góc vuông 
5) Thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó nằm trong tam giác 
3) Nếu tam giác có góc tù 
6) Thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là trung điểm của cạnh lớn nhất 
7) Thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là trung điểm của cạnh nhỏ nhất 
HDVN 
BÀI 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN 
 TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN 
GẤP ĐƯỜNG TRÒN 
Hướng d ẫn v ề nh à 
Học kĩ lý thuyết và học thuộc định lí, kêt luận 
Làm các bài tập 1; 3; 4; SGK; 3; 4; 5 SBT 
H ướng dẫn BT 3 SGK 
Chứng minh định lí sau 
a) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền 
b) Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông 
Sử dụng tính chất đường trung tuyến của tam giác vuông để chứng minh 
 OA = OB = OC 
b) Chứng minh tam giác ABC có trung tuyến OA bằng nữa cạnh BC suy ra tam giác ABC vuông 
BÀI 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN 
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_9_bai_su_xac_dinh_duong_tron_tinh_cha.ppt
  • jpgH91.jpg
  • jpgH92.jpg
  • jpgH93.jpg
  • jpgH94.jpg
  • jpgH95.jpg
  • jpgH96.jpg
  • jpgH97.jpg
  • jpgH98.jpg
  • jpgH99.jpg
  • jpgH100.jpg
  • jpgH101.jpg
  • jpgH102.jpg
  • jpgH103.jpg
  • jpgH104.jpg