Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1: Tứ giác - Bài 9: Hình chữ nhật

Cho hình vẽ sau:

a) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?

b) So sánh các độ dài AM và BC

c) Tam giác vuông ABC có AM là đường trung tuyến

 ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính chất tìm được

 ở câu b) dưới dạng một định lí.

. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.

Cho hình vẽ sau :

a) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?

b) Tam giác ABC là tam giác gì?

c) Tam giác ABC có đường trung tuyến AM

 bằng nửa cạnh BC. Hãy phát biểu tính chất

 tìm được ở câu b) dưới dạng một định lí.

2. Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.

 

ppt 21 trang trandan 10/10/2022 1600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1: Tứ giác - Bài 9: Hình chữ nhật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1: Tứ giác - Bài 9: Hình chữ nhật

Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1: Tứ giác - Bài 9: Hình chữ nhật
nhau tại O 
B 3 : Nối AB, BC, CD, DA 
O 
A 
B 
C 
D 
B 2 : Vẽ (O; r) cắt các đường thẳng tại A; B; C; D 
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật 
Cách vẽ hình chữ nhật 
Các ứng dụng hình chữ nhật trong thực tế 
Tiết 16 - Bài 9: 
Hình chữ nhật 
B 
C 
A 
BT1 
 Cho hình vẽ sau: 
a) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? 
c) Tam giác vuông ABC có AM là đường trung tuyến 
 ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính chất tìm được 
 ở câu b) dưới dạng một định lí. 
D 
M 
?3 
1. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền. 
A 
D 
c 
b 
M 
 Cho hình vẽ sau : 
a) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? 
c) Tam giác ABC có đường trung tuyến AM 
 bằng nửa cạnh BC. Hãy phát biểu tính chất 
 tìm được ở câu b) dưới dạng một định lí. 
2. Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông. 
b) So sánh các độ dài AM và BC 
b) Tam giác ABC là tam giác gì? 
BT2 
?4 
Bài tập 1: Bài 59 (SGK – Tr.99 ) : Chứng minh rằng : 
 a) Giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật là tâm đối xứng của hình chữ nhật đó. 
 b) Hai đường thẳng đi qua trung điểm hai cặp cạnh đối của hình chữ nhật là hai trục đối xứng của hình chữ nhật đó. 
Bài làm: 
A 
B 
C 
D 
O 
A 
B 
C 
D 
Tiết 16 - Bài 9: 
Hình chữ nhật 
HCN 
Có tất cả các tính chất của hình thang cân 
Có tất cả các tính chất của hình bình hành 
Tứ giác có một góc vuông 
Hình bình hành có một góc vuông 
Hình thang cân có một góc vuông 
 Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau 
Áp dụng vào tam giác vuông 
ABCD là hình chữ nhật 
A = B = C = D = 90 0 
ĐN 
T/C 
Dấu hiệu 
nhận biết 
Áp dụng 
Có 5 miếng ghép tương ứng với 5 câu hỏi. Trả lời đúng, miếng ghép sẽ được mở ra. Đằng sau mỗi miếng ghép là một chữ cái. Tên bài hát là một cụm từ gồm 5 chữ cái bên dưới các miếng ghép. 
Luật chơi : Bạn nào tìm ra tên của bài hát trước thì thắng cuộc. 
? 
? 
? 
? 
? 
1 
2 
3 
4 
5 
Trò chơi: Tìm tên bài hát 
Bắt đầu 
 Tìm tên bài hát 
I 
H 
O 
C 
Đ 
1 
2 
3 
4 
5 
1 
2 
3 
4 
5 
Mở ô chữ 
 Hình chữ nhật là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau 
S 
Bạn sai rồi 
Đ 
Phần thưởng của bạn là một hộp quà và cái bắt tay của bạn bên cạnh 
1 
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật 
S 
Phần thưởng của bạn là điểm 10. 
Đ 
Rất tiếc bạn đã sai. 
2 
Chúc mừng bạn, bạn nhận được 
một ô chữ may mắn và một phần quà 
3 
Hãy bấm vào để mở ô chữ may mắn 
3 
 Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật 
Đ 
S 
Bạn sai rồi. 
Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay 
4 
Trên hình vẽ sau : 
x = 2,5 đúng hay sai ? 
S 
Đ 
Bạn sai rồi. 
Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay và một phần quà. 
x 
3 
4 
5 
5 
I 
H 
O 
C 
Đ 
Cọ xòe ô che nắng 
Cô giáo em tre trẻ 
Hương rừng thơm 
Mẹ lên nương 
Trường em nằm giữa Chợ TRE 
Hôm qua, em . 
Kết thúc 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật và các định lý áp dụng vào tam giác vuông. 
- Bài tập 58, 62, 63 (Trang 99, 100 – SGK) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_chuong_1_tu_giac_bai_9_hinh_chu_nha.ppt
  • jpgH91.jpg
  • jpgH92.jpg
  • jpgH93.jpg
  • jpgH94.jpg
  • jpgH95.jpg
  • jpgH96.jpg
  • jpgH97.jpg
  • jpgH98.jpg
  • jpgH99.jpg
  • jpgH100.jpg