Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 33: Diện tích hình thang

3. Ví dụ : a/Hãy vẽ tam giác có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật

Giải :

Diện tích hình chữ nhật S = ab.

Gọi h là chiều cao tam giác

Nếu tam giác cần vẽ cạnh là a thì ah = ab

Nếu tam giác cần vẽ cạnh là b

Vậy tam giác cần vẽ

 

ppt 19 trang trandan 400
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 33: Diện tích hình thang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 33: Diện tích hình thang

Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 33: Diện tích hình thang
 = h. Tính diện tích hình thang ABCD ? 
D 
H 
C 
a 
h 
A 
B 
S ABCD = a.h 
S ABCD = (AB + DC).AH 
S ABCD = (a + a).h = .2a.h 
TIẾT 31 : DIỆN TÍCH HÌNH THANG 
h 
b 
a 
 1.Công thức tính diện tích hình thang : 
S = (a + b).h 
TIẾT 31 : DIỆN TÍCH HÌNH THANG 
S = (a + b).h 
h 
b 
a 
2. Công thức tính diện tích hình bình hành : 
 1.Công thức tính diện tích hình thang : 
S = a.h 
h 
a 
Giải : 
 Diện tích hình chữ nhật S = ab . 
=> h = 2b 
Vậy tam giác cần vẽ 
 + Nếu tam giác cần vẽ cạnh là b 
=> h = 2a 
thì bh = ab 
3. Ví dụ : a/ Hãy vẽ tam giác có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật 
a 
b 
+ Nếu tam giác cần vẽ cạnh là a thì ah = ab 
a 
b 
a 
b 
2a 
2b 
T/h: h = 2b 
T/h: h = 2a 
TIẾT 31: DIỆN TÍCH HÌNH THANG 
Gọi h là chiều cao tam giác 
 S hình bình hành = S hình chữ nhật 
a 
b 
a 
b 
 a.h = a.b h = b hoặc h = a 
b/ Hãy vẽ một hình bình hành có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích của hình chữ nhật đó 
T/h: h = b 
T/h: h = a 
TIẾT 31: DIỆN TÍCH HÌNH THANG 
Bài 26/125. Tính diện tích mảnh đất hình thang ABED theo độ dài trên hình vẽ và biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 828m 2 . 
A 
B 
E 
D 
C 
23m 
31m 
828m 2 
S ABED = 
? 
 ( AB + DE).BC 
S ABCD = AB. BC 
 BC = S ABCD : AB 	= 828 : 23 = 36(m) 
S ABED = .(23 + 31). 36 
BÀI TẬP 
Bài 26/125 . Tính diện tích mảnh đất hình thang ABED theo độ dài trên hình vẽ và biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 828m 2 . 
A 
B 
D 
C 
828m 2 
23m 
31m 
E 
 Giaûi 
 S ABED = ( AB + DE).BC 
Vậy diện tích hình thang ABED là : 972 m 2 
 Do ñoù dieän tích hình thang ABED laø : 
 S ABCD = AB.BC = 828m 2 
 Ta coù : 
 Nên : BC = S ABCD :AB 	=828 : 23 = 36 ( m ) 
S ABED = (23 + 31). 36 
 = .54. 36 = 972m 2 
BÀI TẬP 
23 m 
C 
A 
D 
E 
B 
8 m 
Bµi tËp : 
 N h µ b¸c KhÈn cã mét thöa ruéng h×nh thang vu«ng , ®¸y nhá lµ 23 m. Trong ® ît “ Dån ® iÒn , ® æi thöa ” võa qua, ®¸y nhá cña thöa ruéng ®­ îc níi réng thªm 8 m. Khi ® ã , thöa ruéng trë thµnh h×nh ch ÷ nhËt cã diÖn tÝch 1116 m 2 ( nh ­ h×nh vÏ ). TÝnh diÖn tÝch thöa ruéng lóc ® Çu cña nh µ b¸c KhÈn . 
BÀI TẬP 
A 
M 
B 
C 
N 
D 
Bài 29 trang 126 
Vì 2 hình thang AMND và BMNC có cùng chiều cao và có 2 đáy bằng nhau ( AM = MB và ND = NC) nên diện tích bằng nhau 
Khi nối trung điểm của hai đáy hình thang , tại sao ta được hai hình thang có diện tích bằng nhau . 
BÀI TẬP 
 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc công thức tính diện tích hình hang, hình bình hành .- Tìm mối liên quan giữa dt các hình đã học - Làm các bài tập 27,28,30,31 sgk 
A 
D 
C 
F 
E 
B 
S ABCD = 
? 
S ABEF = 
? 
AB.BC 
AB.BC 
 S ABCD = S ABBEF 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
-HD: Bài tập 27 trang 125 
+ Hướng dẫn bài 30 
G 
A 
B 
H 
E 
F 
D 
K 
M 
I 
C 
Hình 143 
-S ABCD = S ABFIKE + S EDK + S FCI 
- Nhận xét gì về các tam giác EDK với EAG, FIC với FBH 
-So sánh S EDK với S EAG , S FCI với S FBH . 
-So sánh S ABCD với S GHIK 
-S GHIK = S ABFIKE + S EAG + S FBH 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
A 
D 
C 
B 
P 
K 
H 
S ABCD = S ADP = DP.AH = (AB + CD).AH 
CÁC CÁCH CHỨNG MINH DT HÌNH THANG 
A 
I 
K 
B 
C 
P 
N 
M 
Q 
D 
S ABCD = S MNPQ = MN.MQ =IK.AH = (AB + CD).AH 
H 
CÁC CÁCH CHỨNG MINH DT HÌNH THANG 
I 
D 
K 
B 
A 
M 
P 
N 
C 
H 
S ABCD = S MNP = NP.MH = (AB +CD).AH 
CÁC CÁCH CHỨNG MINH DT HÌNH THANG 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_33_dien_tich_hinh_thang.ppt