Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 37: Định lý Talet trong tam giác
Đôi nét về nhà toán học Ta-lét (Thalès)
Thalès được xem là một trong những nhà hình học đầu tiên của Hi Lạp.
Ông sinh vào khoảng năm 624 và mất vào khoảng năm 547 trước Công nguyên, tại thành phố Mi-lê giàu có nhất thời cổ Hi Lạp, nằm trên bờ biển Địa Trung Hải ấp áp và thơ mộng.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 37: Định lý Talet trong tam giác", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 37: Định lý Talet trong tam giác
n thẳng : Ngày :18 /01/2011 TIẾT:37 §1 . Định lý Ta – lét trong tam giác 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng : Vậy tỉ số hai đoạn thẳng là gì ? * Định nghĩa : Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo . Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD kí hiệu là : Nếu AB = 300cm, CD = 400cm thì : Nếu AB = 3m, CD = 4m thì Nếu EF = 48cm, GH = 16dm thì ta cũng có : Ví dụ : * Chú ý : Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo . ?2 Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’ như hình sau : A B C D A’ B’ C’ D’ So sánh các tỉ số = và Ngày :18 /01/2011 TIẾT:37 §1 . Định lý Ta – lét trong tam giác 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng : Định nghĩa: (SGK/56) 2. Đoạn thẳng tỉ lệ : Ta nói hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ Ngày :18 /01/2011 TIẾT:37 §1 . Định lý Ta – lét trong tam giác 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng : Định nghĩa: (SGK/56) 2. Đoạn thẳng tỉ lệ : Vậy AB và CD gọi là tỉ lệ với A’B’ và C’D’ khi nào ? Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức : Định nghĩa : hay a b c d A B C D E F G H Hãy so sánh độ dài các đoạn EF, FG, GH EF = FG = GH Các đường thẳng song song cách đều Vậy : Các đường thẳng song song cách đều cắt 1 đường thẳng thì chúng chắn trên đường thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau . A B C B’ C’ a ?3/57SGK Hãy so sánh các tỉ số : = = = Ngày :18 /01/2011 TIẾT:37 §1 . Định lý Ta – lét trong tam giác 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng : Định nghĩa: (SGK/56) 2. Đoạn thẳng tỉ lệ : Định nghĩa: (SG K/57) 3. Định lý Ta-lét trong tam giác Hoạt động nhóm : ?3 Nhóm 1 thực hiện câu a ; nhóm 2 thực hiện câu b ; nhóm 3,4 thực hiện câu c ( thời gian là 2 phút ) Hết giờ Qua ? 3 ta rút ra được kết luận gì ? Khi một đường thẳng song song với một cạnh tam và cắt hai cạnh còn lại của tam giác. Ngày :18 /01/2011 TIẾT:37 §1 . Định lý Ta – lét trong tam giác 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng : Định nghĩa: (SGK/56) 2. Đoạn thẳng tỉ lệ : Định nghĩa: (SG K/57) 3. Định lý Ta-lét trong tam giác Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. Định lý Ta-lét A B’ C’ B C ABC, (B’ AB,C’ AC) B’C’ // BC GT KL 1 2 3 4 5 TRÒ CHƠI: NGÔI SAO MAI MẮN 1 3 2 4 5 1 Câu : a Hãy chọn câu trả lời đúng trong hai câu trả lời sau: Ví dụ : Tính độ dài x trong hình sau: D M N E F Biết rằng: MN // EF Giải Vì MN // EF, theo định lí Ta-lét ta có: 6,5 x 4 2 1 HEÁT GIÔØ 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 Bài giải sau ®óng hay sai? Sai ?4a A D E B C 5 10 x Tính độ dài x trong hình sau: Giải Vì DE // BC (do a//BC), theo định lí Ta-lét ta có: Biết rằng: a // BC 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 HEÁT GIÔØ 3 C©u: b ?4 Hãy chọn câu trả lời đúng trong hai câu trả lời sau: Tính độ dài y trong hình sau: E D 5 3,5 B A C 4 y Giải Vì DE // AB (cùng vuông góc với AC ),theo định lí Ta-lét ta có: Mà CA = CE + EA = 4 +2,8 = 6,8 y = 6,8 a) y = 2,8 b) y = 6,8 C2 : Vì DE // AB (cùng vuông góc với AC ), theo định lí Ta-lét ta có: C1 : Hết giờ 4 §©y lµ ng«i sao may m¾n §éi cña b¹n ®· ®îc céng 10 ®iÓm! B¹n ®îc quyÒn chän thªm mét ng«i sao 5 §©y lµ ng«i sao kh«ng may m¾n §éi cña b¹n ®· bÞ trõ 10 ®iÓm! A B D C E Ứng dụng vào thực tế Chiều cao của người bằng chiều cao của cọc 1,5m 1,5m 8,5m 2,1m 14m 9,8m 10m Vì DE // AC (cùng vuông góc với BC ), theo định lí Ta-lét ta có: Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác ABC vuông tại B ta có : AC = 9,8m Chiều cao của cây là 9,8m Ngày :18 /01/2011 TIẾT:37 §1 . Định lý Ta – lét trong tam giác 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng : Định nghĩa: 2. Đoạn thẳng tỉ lệ : Định nghĩa:
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_37_dinh_ly_talet_trong_tam_gia.ppt