Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 50: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
1/ Đo gián tiếp chiều cao của vật:
a/ Tiến hành đo đạc:
1/ Đặt thước ngắm AC sao cho thước vuông góc với mặt đất, hướng ngắm đi qua đỉnh C/ của cây.
2/ Xác định giao điểm B của CC/ với AA/ (dùng dây).
3/ Đo khoảng cách A/B, AB và AC.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 50: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 50: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
AC =1,5 m , AB =1,2 m A / B = 6 m a/ Tiến hành đo đạc : b/ Cách tính chiều cao: Ap dụng bằng số: Chiều cao của cây : A / C / = A / BC / ABC B C / A / C A Thay số vào ta tính được chiều cao của cây . C A / B / C / α β α β a a / B a/ Tiến hành đo đạc : c / - Chọn mặt đất bằng phẳng vạch BC, đo độ dài BC= a. - Dùng giác kế đo các góc A ? 2/ Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không tới được . a/ BC=75m , B / C / = 15cm, A / B / =20cm A / B / C / a / c / Áp dụng : ABC A / B / C / b/ BC=75m , B / C / =7,5cm, A / B / =10 cm a C A α B b/ Tính khoảng cách AB: Vẽ trên giấy với , ta có : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C D A BC=10mm =1cm d Luyện tập: Bài 55: SGK/87 Ứng dụng: d 1 = d 2 = ? ? 4(mm) 8,5(mm) d 2 E F d 1 AEF ABC Muốn đo bề dày của vật ta kẹp vật vào giữa bản kim loại và thước ( đáy của vật áp vào bề mặt của thước AC ) . Khi đó, trên thước AC ta đọc được “bề dày” d của vật (trên hình vẽ ta có d = 5,5 mm ) . Hãy chỉ rõ định lý nào của hình học là cơ sở để ghi các vạch trên thước AC ( d ≤ 10 mm ) Dụng cụ ba đinh ghim C A B ( ABC vuông cân tại A) N D M C B A A B D C CHIỀU CAO CỦA CỌC E M B Sổ tay A C E N F H C A D H Chuẩn bị đồ dùng Tiết 51: 1/ Cọc ngắm. 2/ Dây, thước cộn 3/ Máy tính và phiếu. Tiết 52: 1/ Cọc ngắm. 2/ Dây, thước cộn 3/ Máy tính và phiếu BT 53: a) C/m: sử dụng tỉ số đồng dạng, từ đó tính được BE. b) C/m: sử dụng tỉ số đồng dạng, từ đó suy ra AC.
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_50_ung_dung_thuc_te_cua_tam_gi.ppt
- H235.jpg
- H236.jpg
- H237.jpg
- H238.jpg
- H239.jpg
- H240.jpg
- H241.jpg
- H242.jpg
- H243.jpg