Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 2: Một số oxit quan trọng - Nguyễn Hoàng Hải
I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT:
1. Tính chất vật lí:
Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc
- Nặng hơn không khí
2. Tính chất hóa học:
a) Tác dụng với nước
?) Viết phương trình phản ứng.
?) Dựa vào hình vẽ, hãy mô tả cách tiến hành thí nghiệm và nêu hiện tượng xảy ra
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 2: Một số oxit quan trọng - Nguyễn Hoàng Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 2: Một số oxit quan trọng - Nguyễn Hoàng Hải
. LƯU HUỲNH ĐIOXIT I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT: Tính chất hóa học của oxit axit : Tác dụng với nước Tác dụng với dung dịch bazơ Tác dụng với oxit bazơ. 1. Tính chất vật lí: - Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc - Nặng hơn không khí 2. Tính chất hóa học: a) Tác dụng với nước ( SO 2 ) b) Tác dụng với bazơ Dựa vào hình vẽ, hãy mô tả cách tiến hành thí nghiệm và nêu hiện tượng xảy ra. ?) Viết phương trình phản ứng. TIẾT 4 : BÀI 2 : MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT: Tính chất hóa học của oxit axit : Tác dụng với nước Tác dụng với dung dịch bazơ Tác dụng với oxit bazơ. 1. Tính chất vật lí: - Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc - Nặng hơn không khí 2. Tính chất hóa học: a) Tác dụng với nước ( SO 2 ) b) Tác dụng với bazơ c) Tác dụng với oxit bazơ Lưu huỳnh đioxit tác dụng với oxit bazơ như Na 2 O, CaO tạo muối sunfit. Hãy viết phương trình phản ứng? KL : Lưu huỳnh đioxit là oxit axit. TIẾT 4 : BÀI 2 : MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT: 1. Tính chất vật lí: - Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc - Nặng hơn không khí 2. Tính chất hóa học: a) Tác dụng với nước ( SO 2 ) b) Tác dụng với bazơ c) Tác dụng với oxit bazơ KL : Lưu huỳnh đioxit là oxit axit. II. ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT SO 2 Tẩy trắng bột gỗ Thuốc diệt nấm Mốc Axit H 2 SO 4 ?) Dựa vào sơ đồ trên cho biết ứng dụng của lưu huỳnh đioxit. III. ĐIỀU CHẾ LƯU HUỲNH ĐIOXIT 1. Trong phòng thí nghiệm Cho muối sunfit tác dụng với axit (dung dịch HCl, H 2 SO 4 ), thu khí SO 2 vào lọ bằng cách đẩy không khí. Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 Na 2 SO 4 + H 2 O + SO 2 - Đốt lưu huỳnh trong không khí. S + O 2 SO 2 - Đốt quặng pirit sắt (FeS 2 ) thu được SO 2 . 4FeS 2 + 11O 2 2Fe 2 O 3 + 8SO 2 2. Trong công nghiệp TIẾT 4 : BÀI 2 : MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT: 1. Tính chất vật lí: - Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc - Nặng hơn không khí 2. Tính chất hóa học: a) Tác dụng với nước ( SO 2 ) b) Tác dụng với bazơ c) Tác dụng với oxit bazơ KL : Lưu huỳnh đioxit là oxit axit. II. ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT III. ĐIỀU CHẾ LƯU HUỲNH ĐIOXIT 1. Trong phòng thí nghiệm 2. Trong công nghiệp BÀI TẬP * Bài tập 1 : Có những chất khí sau:CO 2 , H 2 , N 2 , SO 2 , O 2 . Hãy cho biết chất nào có tính chất sau: a/ Cháy được trong không khí. b/ Tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit. c/ Đổi màu giấy quỳ tím ẩm thành đỏ. d/ Làm đục nước vôi trong. ( H 2 ) ( CO 2 , SO 2 ) ( CO 2 , SO 2 ) ( CO 2 , SO 2 ) * Bài tập 2 : Cho 15,8 gam kali sunfit tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch axit H 2 SO 4 . a/ Viết phương trình phản ứng. b/ Tính thể tích khí SO 2 thoát ra ở (đktc). c/ Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng. ( Biết: K = 39, S = 32, O = 16) Cho muối sunfit tác dụng với axit (dung dịch HCl, H 2 SO 4 ), thu khí SO 2 vào lọ bằng cách đẩy không khí. Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 Na 2 SO 4 + H 2 O + SO 2 - Đốt lưu huỳnh trong không khí. S + O 2 SO 2 - Đốt quặng pirit sắt (FeS 2 ) thu được SO 2 . 4FeS 2 + 11O 2 2Fe 2 O 3 + 8SO 2 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Làm bài tập 1, 2, 3, 5, 6 / sgk trang 11. Bài 6: + Tính số mol hai chất SO 2 và Ca(OH) 2 . + Lập tỉ lệ số mol để xác định chất nào còn dư, chất nào phản ứng hết. Tính theo số mol chất phản ứng hết. - Nghiên cứu, chuẩn bị trước bài 3: Tính chất hóa học của axit.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_2_mot_so_oxit_quan_trong_nguyen.ppt