Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 40: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Tiết 2)
III. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
1) Trong một chu kì
Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
+ Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử tăng dần từ 1 đến 8 e
+ Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 40: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 40: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Tiết 2)

n cỏc nguyờn tố húa học 1) Biết vị trí của nguyên tố ta có thể suy đ oán cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố Ví dụ 2. Nguyờn tử của nguyờn tố X cú điện tớch hạt nhõn 16+, 3 lớp e , lớp ngoài cựng ố 6e. Hóy cho biết vị trớ của X trong bảng tuần hoàn và tớnh chất cơ bản của nú. 2 3 Li Liti 7 4 Be Beri 9 5 B Bo 11 6 C Cacbon 12 7 N Nit ơ 14 8 O Oxi 16 10 Ne Neon 20 9 F Flo 19 nh úm I nh úm II nh úm III nh úm IV nh úm V nh úm VI nh úm VII nh úm VIII 3 11 Na Natri 23 12 Mg Magie 24 13 Al Nh ôm 27 14 Si Silic 28 18 Ar Agon 4o Từ ví dụ trên em rút ra kết luận gì? 4 19 K kali 39 20 Ca Canxi 40 31 Ga Gali 70 32 Ge Gemani 73 33 As Asen 75 34 Se Selen 79 36 Kr Kripton 84 35 Br Brom 80 16+ Có 3 lớp e nên X thuộc chu kì 3 Có 6 e lớp ngoai cùng nên X nhóm VI Có ĐTHN là 16+ nên X thuộc ô thứ 16 X 17 Cl Clo 35,5 15 P Photpho 31 X 16 S L. Huỳnh 32 16 S L. Huỳnh 32 III. Sự biến đổi tớnh chất của cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn Tiết 40: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYấN TỐ HểA HỌC (Tiết 2) 1) Trong một chu kì 2) Trong một nhúm IV. í nghĩa của bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học 1) Biết vị trí của nguyên tố ta có thể suy đ oán cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố 2) Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố ta có thể suy đ oán vị trí và tính chất của nguyên tố . Bảng 1 Vị trớ nguyờn tố X Cấu tạo nguyờn tử Tớnh chất của nguyờn tử Số điện tớch hạt nhõn Số e Số lớp e Số e lớp ngoài cựng Số hiệu nguyờn tử 9 STT chu kỡ 2 STT nhúm VII 9+ 9 2 7 X là nguyờn tố phi kim mạnh vỡ đứng gần đầu nhúm 7, gần cuối chu kỡ 2 Hóy điền số liệu và thụng tin thớch hợp vào những ụ trống của bảng dưới đõy Bảng 2 Vị trớ nguyờn tố A Cấu tạo nguyờn tử Tớnh chất của nguyờn t ố Số điện tớch hạt nhõn Số e Số lớp e Số e lớp ngoài cựng Số hiệu nguyờn tử 12+ 3 2 STT chu kỡ STT nhúm 12 12 II 3 A là nguyờn tố kim loại mạnh vỡ đứng gần đầu chu kỡ 3, gần đầu nhúm 2 Hóy điền số liệu và thụng tin thớch hợp vào những ụ trống của bảng dưới đõy Về nhà học bài, làm bài tập 4, 5, 6, 7 trang 101 SGK H ướng dẫn bài 7(SGK-T101) - Gọi cụng thức phải tỡm của A là S x O y Vỡ A chứa 50% O nờn: 32x:16y = 50:50 hay 2x:y = 1:1 hay y = 2x(1) Mặt khỏc A cú số mol là: 0,35:22,4 = 0,015625 Nờn M của A = 1:0,015625 = 64 hay 32x +16y = 64(2) Từ (1) và(2) cú x = ; y = suy ra cụng thức của A DẶN Dề - Baứi hoùc ủeỏn ủaõy keỏt thuực - Kớnh chuực sửực khoeỷ quyự thaày coõ giỏo vaứ caực em hoùc sinh. - Làm bài tập 4, 5, 6, 7 SGK - Chuẩn bị bài mới DẶN Dề
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_40_so_luoc_ve_bang_tuan_hoan_ca.ppt