Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 58: Chất béo - Đỗ Thị Thủy

I/ Chất béo có ở đâu ?

II/ Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào ?

? Thí nghiệm

Tiến hành thí nghiệm

 Cho vài giọt dầu ăn lần lợt vào 2 ống nghiệm đựng nớc và dầu hoả, lắc nhẹ, quan sát và nêu hiện tợng thí nghiệm.

I/ Chất béo có ở đâu ?

II/ Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào ?

? Thí nghiệm

? Chất béo nhẹ hơn nớc, không tan trong nớc, tan đợc trong benzen, xăng, dầu hoả . . . .

Chất béo có tính chất vật lí gì ?

 

ppt 24 trang trandan 11/10/2022 1840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 58: Chất béo - Đỗ Thị Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 58: Chất béo - Đỗ Thị Thủy

Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 58: Chất béo - Đỗ Thị Thủy
ật lí quan trọng nào ? 
 Thí nghiệm 
 Chất béo nhẹ hơn nước , không tan trong nước , tan đư ợc trong benzen , xăng , dầu hoả . . . . 
Chất béo có tính chất vật lí gì ? 
Tiết 58: Chất béo 
I/ Chất béo có ở đâu ? 
II/ Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào ? 
III/ Chất béo có thành phần và cấu tạo nh ư thế nào ? 
Tiết 58: Chất béo 
Mụ hỡnh phõn tử glyxerol 
Mụ hỡnh phõn tử axit bộo 
Nguyờn tử Oxi 
Gốc R 
Hiđro 
Cacbon 
Chất bộo + Nước 
t 0 , P 
Glixerol + Axớt bộo 
 
 R – COOH 
Chất bộo + Nước 
t 0 , P 
Glixerol + Axớt bộo 
Cụng thức cấu tạo 
của glixerol : 
 CH 2 – CH – CH 2 
 | | | 
 OH OH OH 
Viết gọn : 
 C 3 H 5 (OH) 3 
Cụng thức chung 
axit bộo : 
=>Ta cú cụng thức của chất bộo là : 
Vớ dụ : 
 C 3 H 5 (OH) 3 
CT axớt beựo 
CT chaỏt beựo 
C 17 H 35 COOH 
C 17 H 33 COOH 
C 15 H 31 COOH 
CT glixerol 
(C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 
(C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 
(C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 
 R – COO 
 C 3 H 5 
( ) 3 
I/ Chất béo có ở đâu ? 
II/ Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào ? 
III/ Chất béo có thành phần và cấu tạo nh ư thế nào ? 
IV/ Chất béo có tính chất hoá học quan trọng nào ? 
Tiết 58: Chất béo 
I/ Chất béo có ở đâu ? 
II/ Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào ? 
III/ Chất béo có thành phần và cấu tạo nh ư thế nào ? 
IV/ Chất béo có tính chất hoá học quan trọng nào ? 
V/ Chất béo có ứng dụng gì ? 
 Chất béo có vai trò gì đ ối với cơ thể người và đ ộng vật ? 
Từ tính chất hoá học của chất béo cho biết nó có vai trò gì trong công nghiệp ? 
Tiết 58: Chất béo 
Hình 5.8 . So sánh năng lượng toả ra khi oxi hoá thức ăn 
Chất bộo 
Men dịch tụy , dịch tràng 
Thủy phõn 
glixerin 
Axit bộo 
t/d mật 
Dạng tan 
hấp thụ trực tiếp 
qua mao mạch ruột 
vào ruột 
Chất bộo 
Mụ mỡ 
cỏc mụ và cơ quan khỏc 
b ị thuỷ phõn 
CO 2 + H 2 O + Q 
Cơ thể hoạt động 
Sơ đ ồ chuyển hoá chất béo trong cơ thể 
bị oxi hoỏ 
I/ Chất béo có ở đâu ? 
II/ Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào ? 
III/ Chất béo có thành phần và cấu tạo nh ư thế nào ? 
IV/ Chất béo có tính chất hoá học quan trọng nào ? 
V/ Chất béo có ứng dụng gì ? 
- Là thành phần cơ bản trong thức ăn của người và đ ộng vật 
Cung cấp năng lượng cho cơ thể 
- Trong công nghiệp , chất béo dùng để đ iều chế glixerol và xà phòng 
Tiết 58: Chất béo 
 Chất béo có những ứng dụng gì ? 
 Nguyên nhân nào làm cho chất béo để lâu có mùi ôi thiu ? 
 Nêu cách bảo quản chất béo ? 
 Bộo phỡ 
 Chống bộo phỡ 
Ăn uống điều độ 
Năng vận động cơ thể 
Mua baựnh aờn ủi 
Mỡnh khoõng aờn vaởt 
 Chống bộo phỡ 
Ăn uống điều độ 
Năng vận động cơ thể 
Mua baựnh aờn ủi 
Mỡnh khoõng aờn vaởt 
 Chống bộo phỡ 
Ăn uống điều độ 
Năng vận động cơ thể 
Mua baựnh aờn ủi 
Mỡnh khoõng aờn vaởt 
 Chống bộo phỡ 
Ăn uống điều độ 
Năng vận động cơ thể 
Mua baựnh aờn ủi 
Mỡnh khoõng aờn vaởt 
Bài tập 2 (147) 
Hoàn thành các câu sau đây bằng cách đ iền những từ thích hợp vào các chỗ trống : 
a) Chất béo . . . . . . . . . tan trong nước nhưng . . . . . . . trong benzen , dầu hoả. 
b) Phản ứng xà phòng hoá là phản ứng . . . . . . . . . este trong môi trường . . . . . . . . . . . . tạo ra . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
c) Phản ứng của chất béo với nước trong môi trường axit là phản ứng . . . . . . . . . . . . nhưng không phải là phản ứng . . . . . . . . . . . . . . . 
không 
thuỷ phân 
kiềm 
tan 
glixerol 
các muối của axit béo 
thuỷ phân 
xà phòng hoá 
Bài 4 ( Tr147-SGK)	 	Để thuỷ phân hoàn toàn 8,58 kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2 kg NaOH , thu đư ợc 0,368 kg glixerol và m kg hỗn hợp muối của các axit béo . a)Tính m. b) Tính khối lượng xà phòng bánh có thể thu đư ợc từ m kg hỗn hợp các muối trên . Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng của xà phòng . 
	 Bài làm : a) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong dung dịch kiềm : Chất béo + Natri hiđroxit Glixerol + hỗn hợp muối natri Theo đ ịnh luật bảo toàn khối lượng : m muối = m chất béo

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_58_chat_beo_do_thi_thuy.ppt