Bài giảng Ngữ văn Khối 11 - Ôn tập phần Tiếng Việt
PHƯƠNG TIỆN GIAO TIẾP
NGÔN NGỮ
MỤC ĐÍCH GIAO TIẾP
NHẬN THỨC
TÌNH CẢM
HÀNH ĐỘNG
QUÁ TRÌNH GIAO TIẾP
TẠO LẬP
LĨNH HỘI
YẾU TỐ CHI PHỐI
NHÂN VẬT
HOÀN CẢNH
NỘI DUNG
MỤC ĐÍCH
PHƯƠNG TIỆN, CÁCH THỨC
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOẠT
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Khối 11 - Ôn tập phần Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn Khối 11 - Ôn tập phần Tiếng Việt
ẠT PCNN SINH HOẠT PCNN NGHỆ THUẬT TÍNH CỤ THỂ TÍNH CẢM XÚC TÍNH CÁ THỂ TÍNH HÌNH TƯỢNG TÍNH TRUYỀN CẢM TÍNH CÁ THỂ HÓA Ô CỬA BÍ MẬT 1 2 3 6 5 4 PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOẠT PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT Tính cụ thể Tính cảm xúc Tính cá thể Tính hình tượng Tính truyền cảm Tính cá thể hóa ĐẶC TRƯNG CỦA PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOẠT VÀ PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT III. BIỆN PHÁP TU TỪ NỐI CỘT A VÀ B CỘT A ĐÁP ÁN CỘT B 1 - So sánh A - Đối chiếu hai hay nhiều đối tượng có nét tương đồng 2 - Nhân hóa B - Dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển tránh gây cảm giác quá đau buồn, nặng nề, tránh thô tục, mất lịch sự. 3 - Ẩn dụ C - Lặp đi lặp lại một từ, một cụm từ hay cả một câu 4 - Hoán dụ D – Dùng từ ngữ biểu thị thuộc tính, hành động của người để biểu thị vật 5 - Liệt kê E – Sử dụng từ ngữ tạo nên sự cần xứng cấu trúc, hài hòa về âm thanh, nhịp điệu. 6 - Chơi chữ F - G ọi tên các sự vật, hoặc hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nhau 7 - Điệp ngữ G - G ọi tên các sự vật, các hiện tượng hoặc khái niệm bằng tên sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có nét gần gũi với nhau 8 - Nói quá H - P hóng đại mức độ, quy mô, tính chất sự việc, hiện tượng 9 - Nói giảm nói tránh I - Sắp xếp, nối tiếp nhau các từ hoặc cụm từ cùng loại 10 - Phép đối J - Sử dụng từ ngữ độc đáo với ý nghĩa có thể ẩn dụ, nhân hóa, đả kích hay châm biếm sự việc, sự vật. 1 - A 2 - D 3 - F 4 - G 5 - I 6 - J 7 - C 8 - H 9 - B 10 - E HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ TRÒ CHƠI “GIẢI CỨU ĐẠI DƯƠNG” Thể lệ trò chơi + GV sẽ đọc câu hỏi, học sinh xung phong trả lời + Mỗi câu trả lời đúng được cộng 1 điểm + Trả lời sai, nhưng có tinh thần tham gia xây dựng cộng 0,5 điểm GIẢI CỨU ĐẠI DƯƠNG A. So sánh B. Chơi chữ C. Hoán dụ D. Điệp ngữ Bắt đầu! HẾT GIỜ “Rồi sớm rồi chiều, lại bếp lửa bà nhen, Một ngọn lửa, lòng bà luôn ủ sẵn, Một ngọn lửa chứa niềm tin dai dẳng” (Bếp lửa – Bằng Việt) A. Nói quá B. Hoán dụ D. So sánh C. Ẩn dụ Bắt đầu! HẾT GIỜ Về thăm quê Bác làng Sen Có hàng râm bụt thắp lên lửa hồng (Nguyễn Đức Mậu) A. Liệt kê D. Nhân hóa C. Hoán dụ B. Nói giảm nói tránh Bắt đầu! HẾT GIỜ Bác đã đi rồi sao, Bác ơi! Mùa xuân đang đẹp, nắng xanh trời Miền Nam đang thắng, mơ ngày hội Rước Bác vào thăm, thấy Bác cười (Tố Hữu) C. So sánh B. Hoán dụ D. Chơi chữ A. Liệt kê Bắt đầu! HẾT GIỜ Tỉnh lại em ơi, qua rồi cơn ác mộng Em đã sống lại rồi, em đã sống Điện giật dùi đâm, dao cắt, lửa nung Không giết em được người con gái anh anh hùng. (Tố Hữu) A. Ẩn dụ B. Nói quá C. So sánh D. Hoán dụ Bắt đầu! HẾT GIỜ Trước bộ óc vĩ đại tôi cúi đầu, trước trái tim vĩ đại tôi quì gối. (W. Goeth) A. Nhân hóa B. Chơi chữ D. Ẩn dụ C. So sánh Bắt đầu! HẾT GIỜ Cổ tay em trắng như ngà Con mắt em liếc như là dao cau Miệng cười như thể hoa ngâu Cái khăn đội đầu như thể hoa sen (Ca dao) A. Ẩn dụ D. Nói quá C. So sánh B. Phép đối Bắt đầu! HẾT GIỜ “Sớm trông mặt đất thương núi xanh Chiều vọng chân mây nhớ tím trời” (Xuân Diệu) Chúc mừng các em! Bằng trí tuệ và sự hiểu biết các em đã giải cứu thành công đại dương của chúng ta. Nhắc đến biện pháp tu từ Nghệ thuật quan trọng giúp người nhớ lâu Chức năng, biểu hiện trong câu Là phần quan trọng nhớ lâu hiểu nhiều So sánh chú ý từ như Bằng hay hơn kém là từ gợi ra Sự vật, sự việc quanh ta Không còn trừu tượng rõ ra tức thì Nhân hóa ví vật như người Sống động gần gũi với người tình thân Ẩn dụ, hoán dụ rất gần Cùng hàm súc đấy, đa phần khác nhau Ẩn dụ từ sự giống nhau Dùng như khôi phục A, B biết liền Hoán dụ thì khác chớ lầm A, B hai kiểu nhưng gần với nhau Điệp ngữ nhấn mạnh thật mau Từ ngữ lặp lại mà đâu chán gì Nói quá phóng đại tức thì Vừa tăng gợi cảm vừa tăng gợi hình Nói giảm nói tránh
File đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_khoi_11_on_tap_phan_tieng_viet.pptx