Bài giảng Ngữ văn Khối 8 - Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu - Hoàng Thị Hà
* GHI NHỚ
Khi viết cần tránh các lỗi nào về dấu câu ?
CẦN TRÁNH 4 LỖI SAU VỀ DẤU CÂU
Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc
Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc
Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết
- Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Khối 8 - Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu - Hoàng Thị Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn Khối 8 - Tiết 58: Ôn luyện về dấu câu - Hoàng Thị Hà
than ( ! ) 3 Dấu phẩy ( , ) 4 Tiết 58 ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU Dấu chấm phẩy ( ; ) 1 Dấu chấm lửng ( ) 2 Dấu gạch ngang ( - ) 3 Dấu gạch nối ( - ) 4 Những dấu câu đã học ở lớp 7 I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU Tiết 58 ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU Những dấu câu đã học ở lớp 8 Dấu ngoặc đơn ( ) 1 Dấu hai chấm ( : ) 2 Dấu ngoặc kép “ ” 3 I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU Tiết 58 ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU Thảo Luận Nhóm Tiết 58 ÔN LUYỆN DẤU CÂU I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU Những dấu câu đã học . - Dấu chấm - Dấu chấm hỏi - D ấu chấm than - Dấu phẩy - Dấu chấm phẩy - D ấu chấm lửng - D ấu gạch ngang - D ấu gạch nối - D ấu ngoặc đơn - D ấu hai chấm - D ấu ngoặc kép. Thảo Luận Nhóm ( Nhóm I ) Lớp 7 Lớp 8 Lớp 6 ( Nhóm II ) ( Nhóm III ) STT Dấu Câu Công Dụng Ví Dụ 1 Dấu chấm ( . ) 2 Dấu chấm hỏi ( ? ) 3 Dấu chấm than ( ! ) 4 Dấu phẩy ( , ) .. . BẢNG THỐNG KÊ VỀ DẤU CÂU I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU 1. Bảng thống kê dấu câu ở lớp 6 : - Dùng kết thúc câu trần thuật . Dấu chấm ( . ) Dấu hỏi ( ? ) Dấu chấm than ( ! ) Dấu phẩy ( , ) - Dùng kết thúc câu nghi vấn . - Dùng kết thúc câu cầu khiến , cảm thán . - Dùng phân cách thành phần bộ phận câu : CÔNG DỤNG DẤU CÂU I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU 2. Bảng thống kê dấu câu ở lớp 7 : - Biểu thị bộ phận chưa liệt kê hết . - Biểu thị lời nói ngập ngừng ngắt quãng . - Giảm nhịp điệu câu văn hài hước dí dỏm . Dấu chấm lửng () Dấu chấm phẩy (;) - Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu ghép có cấu tạo phức tạp . - Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong một phép liệt kê phức tạp . CÔNG DỤNG DẤU CÂU I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU 2. Bảng thống kê dấu câu ở lớp 7 : - Đánh dấu bộ phận giải thích , chú thích trong câu . - Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật . - Biểu thị sự liệt kê . - Nối các từ nằm trong liên danh . Dấu gạch ngang ( - ) Dấu gạch nối (-) - Nối các tiếng trong những từ mượn gồm nhiều tiếng . Dấu gạch nối ngắn hơn dấu gạch ngang ( Dấu gạch nối không phải là một dấu câu nó chỉ quy định về chính tả ) CÔNG DỤNG DẤU CÂU I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU 3. Bảng thống kê dấu câu ở lớp 8 : - Dùng để đánh dấu phần có chức năng chú thích . Dấu ngoặc đơn ( ) Dấu hai chấm ( : ) Dấu ngoặc kép “ ” - Báo trước phần bổ sung, giải thích , thuyết minh cho phần trước đó . - Đánh dấu lời dẫn trực tiếp hay lời đối thoại . - Đánh dấu từ ngư , câu , trong đoạn dẫn trực tiếp . - Đánh dấu từ ngữ hàm ý mỉa mai . - Đánh dấu tên tác phẩm tờ báo , tập san dẫn trong câu văn . CÔNG DỤNG DẤU CÂU Tác phẩm “ Lão Hạc ” làm em vô cùng xúc động rong xã hội cũ , biết bao nhiêu người nông dân đã sống nghèo khổ cơ cực như Lão Hạc Thời còn trẻ , học ở trường này ng là học sinh xuất sắc nhất . ô , Ô I. TỔNG KẾT VỀ CÁC DẤU CÂU : Ví dụ 1 : II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU 1. Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc : . T t 2. Dùng dấu ngắt câu khi câu cha kết thúc : 1. Bảng thống kê dấu câu ở lớp 6: II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU 1. Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc : Ví dụ 2 : . 2. Dùng dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc : 2. Bảng thống kê dấu câu ở lớp 7: 3.Bảng thống kê dấu câu ở lớp 8: Ví dụ trên thiếu dấu ngắt câu ở chỗ nào ? Nên dùng dấu gì để kết thúc ở chỗ đó ? Ví dụ này mắc lỗi gì về dấu câu ? Ví dụ này mắc lỗi gì về dấu câu ? Dùng dấu chấm sau từ này là đúng hay sai ? Vì sao ? Chỗ này nên dùng dấu gì ? ÔN LUYỆN DẤU CÂU ? ? ? ? Cam quýt bưởi xoài là đặc sản của vùng này . Quả thật , tôi không biết nên giải quyết vấn đề này như thế nào và bắt đầu từ đâu Anh có thể cho tôi một lời khuyên không Đừng bỏ mặc tôi lúc này . ? Ví dụ 3 : , 3. Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết : Ví dụ 4 : . , , 3. Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết : 4.
File đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_khoi_8_tiet_58_on_luyen_ve_dau_cau_hoang_t.ppt