Bài giảng Ngữ văn Khối 8 - Tiết 59: Ôn luyện về dấu câu - Võ Thị Mai

II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU

Đọc các ví dụ sau :

1. Tác phẩm “ Lão Hạc” làm em vô cùng xúc động rong xã hội cũ, biết bao nhiêu người nông dân đã sống nghèo khổ cơ cực như lão Hạc.

Lỗi : Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc

ppt 20 trang trandan 08/10/2022 4260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Khối 8 - Tiết 59: Ôn luyện về dấu câu - Võ Thị Mai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn Khối 8 - Tiết 59: Ôn luyện về dấu câu - Võ Thị Mai

Bài giảng Ngữ văn Khối 8 - Tiết 59: Ôn luyện về dấu câu - Võ Thị Mai
hú thích 
_ Đánh dấu lời nói của nhân vật . 
_ Biểu thị sự liệt kê . 
_ Nối các từ trong một liên danh . 
Dấu gạch nối ( - ) 
Nối các tiếng trong từ phiên âm 
9. 
Dấu ngoặc đơn ( () ) 
Đánh dấu các phần có chức năng chú thích 
8. 
7. 
STT 
Dấu câu 
Công dụng 
10. 
Dấu ngoặc kép ( “ ” ) 
_ Đánh dấu từ ngữ , câu , đoạn dẫn trực tiếp . 
_ Đánh dấu từ , ngữ được , hiểu theo nghĩa đặc biệt hoặc mỉa mai . 
_ Tên tác phẩm , tờ báo , dẫn trong câu 
11. 
Dấu hai chấm ( : ) 
_ Báo trước phần giải thích , bổ sung, thuyết minh . 
_ Báo trước lời dẫn trực tiếp hoặc lời đối thoại 
II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU 
Đọc các ví dụ sau : 
1. Tác phẩm “ Lão Hạc ” làm em vô cùng xúc động rong xã hội cũ , biết bao nhiêu người nông dân đã sống nghèo khổ cơ cực như lão Hạc . 
 Lỗi : Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc 
. 
t 
T 
II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU 
Đọc các ví dụ sau : 
2. Thời còn trẻ , học ở trường này ng là học sinh xuất sắc nhất . 
 Lỗi : Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc 
. 
Ô 
ô 
, 
II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU 
Đọc các ví dụ sau : 
3. Cam quýt bưởi xoài là đặc sản của vùng này . 
 Lỗi : Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết . 
, 
, 
, 
II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU 
Đọc các ví dụ sau : 
4. Quả thật , tôi không biết nên giải quyết vấn đề này như thế nào và bắt đầu từ đâu Anh có thể cho tôi một lời khuyên không Đừng bỏ mặc tôi lúc này . 
 Lỗi : Lẫn lộn công dụng của các dấu câu . 
? 
. 
GHI NHÔÙ 
Khi vieát caàn traùnh caùc loãi sau ñaây veà daáu caâu : 
- Thieáu daáu ngaét caâu khi caâu ñaõ keát thuùc ; 
- Duøng daáu ngaét caâu khi caâu chöa keát thuùc ; 
- Thieáu daáu thích hôïp ñeå taùch caùc boä phaän cuûa caâu khi caàn thieát ; 
- Laãn loän coâng duïng cuûa caùc daáu caâu . 
III. LUYỆN TẬP 
Bài tập 1 : Chép đoạn văn dưới đây vào vở bài tập và điền dấu câu thích hợp vào chỗ có dấu ngoặc đơn . 
 Con chó cái nằm ở gậm phản bỗng chốc vẫy đuôi rối rít ( ) tỏ ra dáng bộ vui mừng ( ) 
 Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt như kẻ sắp bị tù tội ( ) 
 Cái Tí ( ) thằng Dần cùng vỗ tay reo ( ) 
 ( ) A ( ) Thầy đã về ( ) A ( ) Thầy đã về ( ) 
 Mặc kệ chúng nó ( ) anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên cửa ( ) nặng nhọc chống tay vào gối và bước lên thềm ( ) Rồi lảo đảo đi đến cạnh phản ( ) anh ta lăn kềnh lên trên chiếc chiếu rách ( ) 
 Ngoài đình ( ) mõ đập chan chát ( ) trống cái đánh thùng thùng ( ) tù và thổi như ếch kêu ( ) 
 Chị Dậu ôm con vào ngồi bên phản ( ) sờ tay vào trán chồng và sẽ sàng hỏi ( ) 
 ( ) Thế nào ( ) Thầy em có mệt lắm không ( ) Sao chậm về thế ( ) Trán đã nóng lên đây mà ( ) 
III. LUYỆN TẬP 
Bài tập 1 : Chép đoạn văn dưới đây vào vở bài tập và điền dấu câu thích hợp vào chỗ có dấu ngoặc đơn . 
 Con chó cái nằm ở gậm phản bỗng chốc vẫy đuôi rối rít ( ) tỏ ra dáng bộ vui mừng ( ) 
 Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt như kẻ sắp bị tù tội ( ) 
 Cái Tí ( ) thằng Dần cùng vỗ tay reo ( ) 
 ( ) A ( ) Thầy đã về ( ) A ( ) Thầy đã về ( ) 
. 
. 
, 
, 
: 
_ 
! 
! 
! 
! 
(a) 
(b) 
(c) 
(d) 
III. LUYỆN TẬP 
Bài tập 1 : Chép đoạn văn dưới đây vào vở bài tập và điền dấu câu thích hợp vào chỗ có dấu ngoặc đơn . 
 Mặc kệ chúng nó ( ) anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên cửa ( ) nặng nhọc chống tay vào gối và bước lên thềm ( ) Rồi lảo đảo đi đến cạnh phản ( ) anh ta lăn kềnh lên trên chiếc chiếu rách ( ) 
, 
, 
. 
, 
. 
(e) 
III. LUYỆN TẬP 
Bài tập 1 : Chép đoạn văn dưới đây vào vở bài tập và điền dấu câu thích hợp vào chỗ có dấu ngoặc đơn . 
 Ngoài đình ( ) mõ đập chan chát ( ) trống cái đánh thùng thùng ( ) tù và thổi như ếch kêu ( ) 
 Chị Dậu ôm con vào ngồi bên phản ( ) sờ tay vào trán chồng và sẽ sàng hỏi ( ) 
 ( ) Thế nào ( ) Thầy em có mệt lắm không ( ) Sao chậm về thế ( ) Trán đã nóng lên đây mà ( ) 
, 
, 
, 
. 
, 
: 
_ 
? 
? 
? 
! 
(g) 
(h) 
(i) 
III. LUYỆN TẬP 
	 	 Bài tập 2 : 
Phát hiện lỗi về

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_khoi_8_tiet_59_on_luyen_ve_dau_cau_vo_thi.ppt