Bài giảng Ngữ văn Lớp 10 - Tiết 84: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Ngữ liệu 1: " Trong đầm gì đẹp bằng sen

Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng

 Nhị vàng bông trắng lá xanh

Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn"

 ( Ca dao)

Hãy cho biết sự giống nhau và khác nhau giữa 2 ngữ liệu?

Ngữ liệu 2: cây mọc ở nước, lá to tròn, hoa màu hồng hay trắng, nhị vàng, hương thơm nhẹ, hạt dùng để ăn hoặc làm thuốc. (Theo Nguyễn Như Ý- Từ điển tiếng việt)

b. Khái niệm: ngôn ngữ nghệ thuật là ngôn ngữ gợi hình gợi cảm và được dùng chủ yếu trong văn bản nghệ thuật

ppt 23 trang trandan 06/10/2022 4640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 10 - Tiết 84: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn Lớp 10 - Tiết 84: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Bài giảng Ngữ văn Lớp 10 - Tiết 84: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
ữ liệu 
I. NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT 
I. NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT 
1. Ngôn ngữ nghệ thuật 
2. Phạm vi 
a. Tìm hiểu ngữ liệu 
( 1 ) (A và B đến nhà rủ Linh đi học) 
 A: Linh ơi, đi học nhanh lên! 
 B: Làm gì mà chậm như rùa vậy? 
 A: Gớm hôm nào cũng lạch bà lạch 
bạch như con vịt bầu. 
(2 ) Chúng lập ra nhà tù nhiều hơn trường 
 học . Chúng thẳng tay chém giết những 
 người yêu nước thương nòi của ta. Chúng 
tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong 
những bể máu . 
Hai ví dụ trên thuộc phạm vi sử dụng nào ? 
Lời nói 
 hàng ngày 
Văn bản 
chính lu ậ n 
 b. Kết luận : + Văn bản nghệ thuật 
 + Lời nói hàng ngày 
 + Phong cách ngôn ngữ khác 
2. Phạm vi 
I. NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT 
I. NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT 
1. Ngôn ngữ nghệ thuật 
3. Phân loại 
2 . Phạm vi 
3. Phân loại 
 N ố i nh ữ ng tác ph ẩ m ở c ộ t A v ớ i th ể lo ạ i tương ứ ng ở c ô t B: 
A - Tác phẩm 
Đáp án 
B - Thể loại 
1. Tấm Cám . 
2. Nhưng nó ph ải b ằng hai mày . 
3. Đ ộc Ti ểu Thanh Kí . 
4. Đồng chí . 
5. Thị M ầu lên chùa . 
a. Truy ện cổ tích 
b. Thơ Đư ờng Luật 
c. Thơ tự do 
d. Chèo 
e. Truyện cười. 
1a 
2e 
3b 
4c 
5d 
Ngôn ngữ tự sự 
Ngôn ngữ thơ 
Ngôn ngữ sân khấu 
I. NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT 
I. NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT 
1. Ngôn ngữ nghệ thuật 
4. Chức năng 
2. Phạm vi 
 3. Phân loại 
4. Chức năng 
 Trong đầm gì đẹp bằng sen 
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng 
 Nhị vàng bông trắng lá xanh 
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn " 
 ( Ca dao) 
Nơi sinh sống , cấu tạo , màu 
sắc của cây sen . 
CHỨC NĂNG THÔNG TIN 
Khẳng định cái đẹp có thể 
hiện hữu và bảo tồn trong môi 
trường có nhiều cái xấu . 
CHỨC NĂNG THẨM MĨ 
Tìm điểm khác biệt giữa ngôn ngữ nghệ thuật và ngôn ngữ sinh hoạt : 
 Loại hình 
Tiêu chí 
Ngôn ngữ sinh hoạt 
Ngôn ngữ nghệ thuật 
Khái niệm 
Phạm vi sử dụng 
Phân loại 
Chức năng 
Lời ăn tiếng nói hàng ngày 
Là ngôn ngữ gợi hình gợi cảm 
Trong cuộc sống hàng ngày 
Chủ yếu trong văn bản nghệ thuật 
- Dạng nói và dạng viết 
- Dạng lời nói mô phỏng tái hiện trong văn bản văn học 
- Ngôn ngữ tự sự 
- Ngôn ngữ sân khấu 
- Ngôn ngữ thơ 
Thông tin 
Thông tin và thẩm mĩ 
II. PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT 
I. NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT 
II. PHONG CÁCH 
NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT 
 “Trong đầm gì đẹp bằng sen 
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng 
 Nhị vàng bông trắng lá xanh 
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn " 
 ( Ca dao) 
 Vẻ đẹp t âm h ồn thanh cao trong trắng không bị vẩn đục dù ở hoàn cảnh nào   
Biểu hiện cái đẹp 
Và khơi gợi nuôi dưỡng 
cảm xúc thẩm mĩ 
Tính hình tượng 
 
 
 
Đặc trưng 
 cơ bản 
 
II. PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT 
I. NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT 
II. PHONG CÁCH 
NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT 
1. Tính hình tượng 
1 Tính hình tượng 
 sử dụng các biện pháp tu từ: so sánh, ẩn dụ, hoán dụ, nói quá. 
" Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi 
 Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng " 
 ( Khúc hát ru những em bé lớn 
 trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm ) 
Tiếng suối trong như tiếng hát xa . 
 ( Cảnh khuya - Hồ Chí Minh ) 
Bàn tay ta làm nên tất cả 
 Có sức người sỏi đá cũng thành cơm " 
 ( Ca dao ) 
ẨN DỤ 
SO SÁNH 
HOÁN DỤ 
 
 
 
Nhìn hình đoán thành ngữ 
Ăn cháo đá bát . 
Lên voi xuống chó 
Nhìn hình đoán thành ngữ 
Đầu voi đuôi chuột 
Mắt nhắm mắt mở 
II. PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT 
I. NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT 
II. PHONG CÁCH 
NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT 
1. Tính hình tượng 
Vui 
Buồn 
Yêu thích 
Căm giận 
Tự hào 
 Tạo ra sự giao cảm, hoà đồng, cuốn hút , gợi cảm xúc . 
II. PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT 
2. Tính truyền cảm 
1. Tính hình tượng 
II. PHONG CÁCH 
NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT 
I. NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT 
 Tính truyền cảm 
 
II. PHONG CÁCH NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT 
I. NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT 
II. PHONG CÁCH 
NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT 
1. Tính hình tượng 
2. Tính truyền cảm 
Ví dụ 1: 
''Trời thu xanh ng

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_10_tiet_84_phong_cach_ngon_ngu_nghe_th.ppt