Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Bài: Cấp độ khái quát nghĩa của từ
Nghĩa của một từ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác
1 từ ngữ được coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của từ đó được bao hàm trong phạm vi nghĩa của 1số từ khác
Một từ ngữ được coi là có nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa của từ đó bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác
Một từ ngữ có nghĩa rộng với những từ ngữ này, đồng thời có thể có nghĩa hẹp với từ một từ ngữ khác.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Bài: Cấp độ khái quát nghĩa của từ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Bài: Cấp độ khái quát nghĩa của từ
nghĩa rộng với những từ ngữ này, đồng thời có thể có nghĩa hẹp với từ một từ ngữ khác. II . Luyện tập Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ trong mỗi nhóm từ ngữ sau đây: Lập sơ đồ a) Y phục, áo, quần, quần đùi, quần dài, áo dài, áo sơ mi b) Vũ khí, súng, bom, súng trường, đại bác, bom ba càng, bom bi Y PHỤC ÁO ÁO DÀI ÁO SƠ MI QUẦN QUẦN ĐÙI QUẦN DÀI VŨ KHÍ SÚNG SÚNG TRƯỜNG ĐẠI BÁC BOM BOM BA CÀNG BOM BI KIẾN VỀ TỔ Hãy giúp các chú kiến mang thức ăn về tổ trước khi trời mưa bằng cách trả lời đúng các câu hỏi. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau: Xăng dầu, khí ga, ma dút, củi, than Chất đốt 1 Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau: Hội hoạ, âm nhạc, văn học, điêu khắc Nghệ thuật 2 Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau: Canh, nem, rau xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán Thức ăn 3 Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau: Liếc, ngắm, nhòm, ngó. Nhìn 4 Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau: Đấm, đá, thụi, bịch, tát Đánh 5 Tìm 5 từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của từ “Xe cộ” Xe hơi, xe máy, xe đạp, xe xích lô, xe lu 6 Tìm 5 từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của từ “Kim loại” Nhôm, gang, sắt, thép, bạc 7 Tìm 5 từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của từ “Hoa quả” Hoa: hồng, cúc, ly, mai, đào Quả: cam, quýt, mít, dừa, ổi 8 Tìm 5 từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của từ “Họ hàng” Nội: Bà nội, ông nội, chú, cô Ngoại: Bà ngoại, ông ngoại, dì, cậu, mợ, già 9 Chỉ ra từ ngữ không thuộc phạm vi nghĩa của nhóm từ sau: Thuốc chữa bệnh: át-xpi rin, ăm-pi-xi-lin, pê-ni-xi-lin, thuốc giun, thuốc lào. Thuốc lào 10 Tìm 5 từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của từ “Mang” Xách, khiêng, vác, gánh, cầm 11 Đọc đoạn trích sau và tìm 3 động từ cùng thuộc một phạm vi nghĩa, trong đó một từ có nghĩa rộng và hai từ có nghĩa hẹp hơn: Xe chạy chầm chậm Mẹ tôi cầm nón vẫy tôi, vài giây sau , tôi đuổi kịp. Tôi thở hồng hộc, trán đẫm mồ hôi, và khi trèo lên xe, tôi ríu cả chân lại. Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo[] Khóc 🡪 Nức nở, sụt sùi 12 Hướng dẫn tự học Ôn bài +Hoàn thiện bài tập vào vở Viết đoạn hội thoại ngắn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc 1 phạm vi nghĩa (có nghĩa rộng và hẹp) Soạn bài: “Tính thống nhất về chủ đề của văn bản” THANK YOU GV: Nguyễn Thị Lệ Giang
File đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_lop_8_bai_cap_do_khai_quat_nghia_cua_tu.pptx