Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 17: Tình thái từ

I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ.

Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.

- Các loại tình thái từ :

+ Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả, hử, chứ, chăng

+ Tình thái từ cầu khiến : đi, nào với

+ Tình thái từ cảm thán : thay, sao, thật

+ Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà

 

ppt 15 trang trandan 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 17: Tình thái từ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 17: Tình thái từ

Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 17: Tình thái từ
 chi ! 
d, Em chào cô ạ ! 
a, - Mẹ đi làm rồi ? 
b, Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở, mẹ tôi cũng sụt sùi theo : 
- Con nín ! 
c, Thương cũng một kiếp người, 
Khéo mang lấy sắc tài làm chi ! 
d, Em chào cô ! 
(Câu nghi vấn) 
(Câu cầu khiến) 
(Câu cảm thán) 
(Biểu thị thái độ kính trọng, lễ phép) 
không còn là câu nghi vấn 
 không còn là câu cầu khiến 
không còn là câu cảm thán 
không thể hiện thái độ kính trọng, lễ phép 
* Xét VD 
a, - Mẹ đi làm rồi à ? 
b, Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở, mẹ tôi cũng sụt sùi theo : 
- Con nín đi ! 
c, Thương thay cũng một kiếp người, 
Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi ! 
d, Em chào cô ạ ! 
(Câu nghi vấn) 
(Câu cầu khiến) 
(Câu cảm thán) 
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ. 
- Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói. 
- Các loại tình thái từ : 
+ Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả, hử, chứ, chăng 
+ Tình thái từ cầu khiến : đi, nào với 
+ Tình thái từ cảm thán : thay, sao, thật 
+ Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà 
(Biểu thị sắc thái t/cảm) 
 CĐ2: Tiết 17 
t×nh th¸i tõ 
 CĐ2: Tiết 17 
t×nh th¸i tõ 
 CĐ2: Tiết 17 
t×nh th¸i tõ 
 CĐ2: Tiết 17 
TÌNH THÁI TỪ 
a, Bạn làm bài tập à ? 
b, Bạn làm bài tập đi ! 
c, Em đi học bài đây. 
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ. 
- Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói. 
- Các loại tình thái từ : 
+ Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả, hử, chứ, chăng 
+ Tình thái từ cầu khiến : đi, nào với 
+ Tình thái từ cảm thán : thay, sao, thật 
+ Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà 
* Ghi nhớ/ sgk 81 
BÀI TẬP CỦNG CỐ KT 
d, Thương thay thân phận con tằm 
Kiếm ăn được mấy phải nằm nhả tơ 
Thương thay lũ kiến li ti 
Kiếm ăn được mấy phải đi tìm mồi 
 CĐ2: Tiết 17 
t×nh th¸i tõ 
 CĐ2: Tiết 17 
t×nh th¸i tõ 
 CĐ2: Tiết 17 
t×nh th¸i tõ 
 CĐ2: Tiết 17 
TÌNH THÁI TỪ 
e, Nhà trường vừa thay thời khóa biểu đấy. 
? XĐ tình thái từ trong những từ in đậm sau. 
(ĐT) 
(ĐT) 
a, A ! Lão già tệ lắm. 
b, Em chào cô ạ ! 
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ. 
- Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói. 
- Các loại tình thái từ : 
+ Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả, hử, chứ, chăng 
+ Tình thái từ cầu khiến : đi, nào với 
+ Tình thái từ cảm thán : thay, sao, thật 
+ Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà 
* Ghi nhớ/ sgk 81 
BÀI TẬP KHẮC SÂU KT 
 CĐ2: Tiết 17 
t×nh th¸i tõ 
 CĐ2: Tiết 17 
t×nh th¸i tõ 
 CĐ2: Tiết 17 
t×nh th¸i tõ 
 CĐ2: Tiết 17 
TÌNH THÁI TỪ 
? Có thể tách tình thái từ “ạ” trong VD2 thành một câu đặc biệt được không. 
? Phân biệt sự giống và khác nhau giữa tình thái từ và thán từ. 
Giống : đều biểu thị t/c, cảm xúc của người nói. 
Khác : Thán từ thường đứng ở đầu câu có khi được tách ra thành một câu đặc biệt. TTT đứng ở cuối câu và không thể tách thành một câu đặc biệt. 
II. SỬ DỤNG TÌNH THÁI TỪ. 
I. CHỨC NĂNG CỦA TÌNH THÁI TỪ. 
- Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói. 
- Các loại tình thái từ : 
+ Tình thái từ nghi vấn 
+ Tình thái từ cầu khiến 
+ Tình thái từ cảm thán 
+ Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm 
* Ghi nhớ. 
 CĐ2: Tiết 17 
t×nh th¸i tõ 
 CĐ2: Tiết 17 
t×nh th¸i tõ 
 CĐ2: Tiết 17 
t×nh th¸i tõ 
 CĐ2: Tiết 17 
TÌNH THÁI TỪ 
 CĐ2: Tiết 17 
t×nh th¸i tõ 
 CĐ2: Tiết 17 
t×nh th¸i tõ 
 CĐ2: Tiết 17 
t×nh th¸i tõ 
 CĐ2: Tiết 17 
TÌNH THÁI TỪ 
1. Bạn chưa về à ? 
2. Thầy mệt ạ ? 
3. Bạn giúp tôi một tay nhé ! 
4. Bác giúp cháu một tay ạ ! 
Ngữ liệu 
Kiểu câu 
Sắc thái tình cảm 
Quan hệ tuổi tác, thứ bậc xã

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_8_tiet_17_tinh_thai_tu.ppt