Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Tiết 69: Sử dụng máy tính cầm tay
1. CÔNG DỤNG CỦA MÁY TÍNH CẦM TAY
Sử dụng máy tính cầm tay để thực hành các phép tính đã học với số tự nhiên, số nguyên, số thập phân
Với máy tính cầm tay ta dễ dàng thực hiện nhanh chóng, chính xác các phép tính đã học. Ta cũng có thể phân tích một số tự nhiên ra thừa số nguyên tố, tìm ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất của số tự nhiên .
Trên thị trường có rất nhiều loại máy tính cầm tay khác nhau. Dưới đây ta tìm hiểu các tính năng nói trên của máy Casiofx – 570VN PLUS
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Tiết 69: Sử dụng máy tính cầm tay", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Tiết 69: Sử dụng máy tính cầm tay
X 5 - 2 ( 5 + 7 ) ] + 3 3 = a) Quy trình ấn phím TIẾT 69: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY 4. BÀI TẬP BÀI 1: Tính 2 3 [ X 5 - 2 ( 5 + 7 ) ] + 3 3 = a) Quy trình ấn phím b) Quy trình ấn phím 3 - 55 [ + 120 { - 11 ( 3 2 } ] X ) + 2 3 = TIẾT 69: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY BÀI 2: Phân tích ra thừa số nguyên tố 847 246 TIẾT 69: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY BÀI 2: Phân tích ra thừa số nguyên tố 847 246 Bài làm: 8 4 7 = SHIFT O ,,, O ,,, 2 4 6 SHIFT a) Quy trình ấn phím b) Quy trình ấn phím TIẾT 69: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY BÀI 3: Tìm ƯCLN (215,75) BCNN ( 45,72) TIẾT 69: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY BÀI 3: Tìm ƯCLN (215,75) BCNN ( 45,72) Bài làm: a) Quy trình ấn phím ALPHA x 5 1 2 SHIFT ) 7 5 = b ) Quy trình ấn phím ALPHA ÷ 4 5 SHIFT ) 7 2 = TIẾT 69: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY 5. CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ BÀI 1: TÍNH BÀI 2 : PHÂN TÍCH CÁC SỐ SAU RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ a) 242 b) 156 BÀI 3 : Số 14 791 là số nguyên tố hay hợp số?
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_tiet_69_su_dung_m.ppt