Bài giảng Vật lý Lớp 9 - Bài 59: Năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng

I. Năng lợng

Ii. Các dạng Năng lợng và sự chuyển hoá giữa chúng

C3 Trên hình vẽ các thiết bị trong đó thực hiện sự biến đổi năng lợng từ dạng ban đầu sang dạng cuối cùng cần dùng cho con ngời. Hãy chỉ ra dạng năng lợng đã đợc chuyển hoá từ dạng nào qua các bộ phận (1), (2) của mỗi thiết bị. Điền vào chỗ trống tên của dạng năng lợng xuất hiện ở mỗi bộ phận đó.

 

ppt 25 trang trandan 10/10/2022 2980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lý Lớp 9 - Bài 59: Năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lý Lớp 9 - Bài 59: Năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng

Bài giảng Vật lý Lớp 9 - Bài 59: Năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng
mặt đ ất . 
có công cơ học A= P.h 
4 
Tiết 65 - Bài 59 : NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG 
I. NĂNG LƯỢNG 
+ Làm cho vật nóng lên . 
5 
+ Truyền đư ợc âm. 
6 
+ Phản chiếu đư ợc á nh sáng . 
7 
+ Làm cho vật chuyển đ ộng . 
8 
I. Năng lượng 
Tiết 65 – BàI 59 : năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng 
C2 Những trường hợp nào dưới đây là biểu hiện của nhiệt năng ? 
+ Làm cho vật nóng lên . 
+ Truyền đư ợc âm. 
+ Phản chiếu đư ợc á nh sáng . 
+ Làm cho vật chuyển đ ộng . 
 Làm cho vật nóng lên là biểu hiện của nhiệt năng 
9 
0 C 
0 C 
+ Làm cho vật nóng lên là biểu hiện của nhiệt năng 
I. Năng lượng 
Tiết 65 – BÀI 59 : năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng 
25 
100 0 C 
25 
P 
h 
+ Tảng đá nâng lên khỏi mặt đ ất có công cơ học . 
Kết luận 1 
Ta nhận biết đư ợc một vật có cơ năng khi nó có kh ả năng thực hiện công , có nhiệt năng khi nó có thể làm nóng các vật khác . 
10 
I. Năng lượng 
Tiết 65 - BàI 59 : năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng 
C3 Trên hình vẽ các thiết bị trong đ ó thực hiện sự biến đ ổi năng lượng từ dạng ban đ ầu sang dạng cuối cùng cần dùng cho con người . Hãy chỉ ra dạng năng lượng đã đư ợc chuyển hoá từ dạng nào qua các bộ phận (1), (2) của mỗi thiết bị . Đ iền vào chỗ trống tên của dạng năng lượng xuất hiện ở mỗi bộ phận đ ó . 
Ii. Các dạng Năng lượng và sự chuyển hoá giữa chúng 
11 
1 
Thiết bị A: (1) Cơ năng thành đ iện năng (2 )điện năng thành nhiệt năng 
A 
C3 
12 
C3 
B 
Thiết bị B: (1) Đ iện năng thành cơ năng (2)động năng thành đ ộng năng 
13 
C3 
Thiết bị C: (1) Hoá năng thành nhiệt năng (2)nhiệt năng thành cơ năng 
C 
14 
C3 
D 
1 
2 
Thiết bị D: (1) Hoá năng thành đ iện năng (2)điện năng thành nhiệt năng 
15 
C3 
E 
2 
1 
Thiết bị E: (2) Quang năng thành nhiệt năng 
16 
I. Năng lượng 
Tiết 65 - BàI 59 : năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng 
TLC3 
Ii. Các dạng Năng lượng và sự chuyển hoá giữa chúng 
Thiết bị A: (1) Cơ năng thành đ iện năng (2)điện năng thành nhiệt năng 
Thiết bị B: (1) Đ iện năng thành cơ năng (2)động năng thành đ ộng năng 
Thiết bị C: (1) Hoá năng thành nhiệt năng (2)nhiệt năng thành cơ năng 
Thiết bị D: (1) Hoá năng thành đ iện năng (2)điện năng thành nhiệt năng 
Thiết bị E: (2) Quang năng thành nhiệt năng 
17 
I. Năng lượng 
Tiết 65 - BàI 59 : năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng 
C4 Trong các trường hợp trên ta nhận biết đư ợc đ iện năng , hoá năng , quang năng khi chúng đư ợc chuyển hoá thành những dạng năng lượng nào ? 
Ii. Các dạng Năng lượng và sự chuyển hoá giữa chúng 
Dạng năng lượng ban đ ầu 
Dạng năng lượng cuối cùng 
khi ta nhận biết đư ợc 
Hoá năng 
Quang năng 
Đ iện năng 
thành cơ năng trong TB C, nhiệt năng trong TB D 
nhiệt năng trong thiết bị E 
cơ năng trong TB B 
18 
I. Năng lượng 
Tiết 65 - bÀI 59 : năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng 
Kết luận 2 
Ii. Các dạng Năng lượng và sự chuyển hoá giữa chúng 
Con người có thể nhận biết đư ợc các dạng năng lượng nh ư hoá năng , quang năng , đ iện năng khi chúng đư ợc biến đ ổi thành cơ năng hoặc nhiêt năng . 
Nói chung , một qu á trình biến đ ổi trong tự nhiên đ ều có kèm theo sự biến đ ổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác . 
19 
I. NĂNG LƯỢNG 
Tiết 65 - Bài 59 : NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG 
C5: 
II. CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ CHUYỂN HOÁ GIỮA CHÚNG 
III. VẬN DỤNG 
Túm tắt : V=2lớt → m=2 kg 
t 0 1 = 20 0 C ; t 0 2 = 80 0 C ; c = 4200 J/ kg.K Q = ? 
Nhiệt lượng mà nước đó nhận được làm nước núng lờn tớnh theo cụng thức : Q=mc(t 0 2 - t 0 1 ) 
Thay số : Q= 2.4200(80- 20) = 504000( J) 
Nhiệt lượng này do dòng đ iện tạo ra và truyền cho nước , gọi là đ iện năng . Chính đ iện năng này đã chuyển thành nhiệt năng làm nước nóng lên . á p dụng đ ịnh luật BTNL cho hiện tượng nhiệt và đ iện , ta có thể nói phần đ iện năng mà dòng đ iện đã truyền cho nước là 504000J 
20 
G H I N H ớ 
Ta nhận biết đư ợc một vật có năng lượng khi vật đ ó có kh ả năng thực hiện công (cơ năng ) hay làm nóng các vật khác nh

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_ly_lop_9_bai_59_nang_luong_va_su_chuyen_hoa_na.ppt