Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức
H? Qua các ví dụ trên em hãy cho biết điều kiện để đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
Nhận xét:
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B nếu mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong đơn thức A
Vận dụng nhận xét trên , hãy tìm n ? N để :
xn ∶ x4
n ?N và n ≥ 4
y3 ∶ yn
n ? N và n ≤3
xnyn+1 ∶ x2y5
n ?N và n ≥ 4
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức
c ví dụ trên em hãy cho biết điều kiện để đơn thức A chia hết cho đơn thức B? Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B nếu mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong đơn thức A Vận dụng nhận xét trên , hãy tìm n N để : x n ∶ x 4 y 3 ∶ y n x n y n+1 ∶ x 2 y 5 n N và n ≥ 4 n N và n ≤3 n N và n ≥ 4 Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi có đủ 2 điều kiện : 1. Các biến của B phải có mặt trong A 2. Số mũ của mỗi biến trong B không được lớn hơn số mũ của biến đó trong A H ? Khi đã biết đơn thức A chia hết cho đơn tức B , muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm như thế nào ? Qui tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau : * Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B * Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B *Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau . 2) á p dụng : ?3 : a) Tìm thương trong phép chia , biết đơn thức bị chia là 15x 3 y 5 z , đơn thức chia là 5x 2 y 3 Giải : 15x 3 y 5 z : 5x 2 y 3 = = 3xy 2 z b) Cho P = 12x 4 y 2 : ( - 9xy 2 ) . Tính giá trị của biểu thức P tại x = - 3 và y = 1,005 Giải : .) P = 12x 4 y 2 : ( - 9 xy 2 ) = = - .) Tại x = - 3 và y = 1,005 thì ta có : P = = - = 36 Vậy tại x = - 3 và y = 1,005 thì P = 36 Luyện tập : Làm tính chia Bài 59(SGK ): a) 5 3 : ( - 5 ) 2 = 5 3 : 5 2 = 5 b) c) (-12) 3 : 8 3 = - = - Lưu ý : Lũy thừa bậc chẵn của hai số đối nhau thì bằng nhau . x 2n = ( -x ) 2n Bài 60 (SGK): = x 10 : x 8 = x 2 = (-x) 2 = x 2 = -y = (x – y) 5 : (x – y) 4 = x - y a) x 10 : ( -x ) 8 b) (-x) 5 : (-x) 3 c) (-y) 5 : (-y) 4 d) (x – y) 5 : (y – x) 4 Điền kết quả vào chỗ ( ) 5x 2 y 4 : 10x 2 y = ( -xy ) 10 : (-xy) 5 = (-xy) 5 = -x 5 y 5 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong phép chia : A. ; ; ; B Hướng dẫn học bài : 1, Học thuộc nhận xét và qui tắc chia đơn thức cho đơn thức 2 , Làm các bài tập : 61 ; 62(SGK) và 39; 40 ; 41 ; 42(SBT) 3, Ôn tập về đa thức ; tính chất chia một tổng cho một số . Bài tập vui chơi : Hãy thực hiện nhanh các phép chia để tìm ra các chữ cái điền vào ô chữ dưới đây , xem đó là ô chữ nào . Biết : ă =2 ; O= x ; M = -2/3.x ; C= 1,5 x ; H= x 2 -3x 2 :(-2x) x 5 :x 3 x 2 y 3 : 0,5x 2 y 3 -2x 2 :3x (-x) 5 : (-x) 3 x 2006 :x 2005 -x: (-2/3) c h ă m h o c Xin chân thành cảm ơn sự có mặt của các thầy cô giáo . Rất mong được sự góp ý của các thầy cô Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ , hạnh phúc . Xin chân thành cảm ơn sự có mặt của các thầy cô giáo . Rất mong được sự góp ý của các thầy cô Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ , hạnh phúc .
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_15_chia_don_thuc_cho_don_thuc.ppt