Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Ứng dụng:

Rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai

. So sánh các số của dạng a

 ( a , b là số thực , b không âm )

HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ:

Làm các BT ?2a ; ?3a ; ?4a; b ; c .

 * Làm các BT 43 ; 44 ; 45 ; 46 ; bài 47

lưu ý đến điều kiện

Đọc và soạn

BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI ( Phần tiếp theo )

 

ppt 23 trang trandan 11/10/2022 2500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
: 
Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có : 
Nếu A 0 và B 0 thì 
Nếu A < 0 và B 0 thì 
A B 
2 
= 
A 
B 
A B 
2 
= 
A 
B 
A B 
2 
= 
A 
B 
– 
VÍ DỤ 3 : 
Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn: 
Với x ≥ 0 , y ≥ 0 
 a/ 
4x 2 y 
4x 2 
= 
(2x) 2 
. y 
= 2x 
y 
y 
= 2x 
y 
Với x ≥ 0, y ≥ 0 
VÍ DUÏ 3 : 
Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn: 
Vôùi x 0 , y< 0 
(Vôùi x 0 , y < 0 ) 
b) 
= 
.2x 
2 
9 
y 
= 
(3y) 
2 
.2x 
= 
2x 
3y 
= 
2x 
3y 
– 
18xy 
2 
18xy 
2 
 ?3 
I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN 
Với a 0 
(với a<0 ) 
= 
2 
. 
. 
. 
6 
2 
b 
a 
= 
– 
Nếu A 0 và B 0 thì: 
A B 
2 
= 
A 
B 
Nếu A 0 và B 0 ta có: 
A 
B 
= 
A 
B 
2 
A B 
2 
II . ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN 
Với A 0 và B 0 ta có : 
A 
B 
= 
A B 
2 
VÍ DỤ 4 : 
a) 
3 
7 
= 
3 
7 
2 
. 
= 
63 
b) 
– 
2 2 
.3 
12 
– 
= 
– 
3 
= 
2 
Học sinh 1: 
12 
= 
Học sinh 2: 
– 
3 
= 
2 
– 
3 
= 
2 
( 2) 2 
.3 
– 
II . ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN 
Với A< 0 và B 0 ta có 
A 
B 
= 
– 
A B 
2 
VÍ DỤ 4 : 
Với ab 0 
d) 
II . ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN 
Với A 0 và B 0 ta có 
A 
B 
= 
A B 
2 
Với A< 0 và B 0 ta có 
A 
B 
= 
– 
A B 
2 
MỘT CÁCH TỔNG QUÁT : 
 ?4d 
II . ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN 
Với a 0 
Với a 0 
Bài tập áp dụng: So sánh 2 số sau 
< 
Giải : 
2 
7 
29 
2 
7 
= 
4. 7 
= 
28 
 Mà : 
< 
Nên : 
< 
28 
2 
7 
29 
29 
Hãy so sánh : 
= 
Kết quả : 
Ứng dụng : 
. R ú t gọn c á c biểu thức chứa căn thức bậc hai 
. So sánh các số của dạng a 
 ( a , b l à số thực , b kh ô ng â m ) 
b 
SAÉP XEÁP THEO THÖÙ TÖÏ TAÊNG DAÀN 
2 
6 
5 
3 
; 
; 
29 
; 
4 
2 
2 
6 
29 
4 
2 
5 
3 
< 
< 
< 
BÀI TẬP VỀ NHÀ 
5 
1 
5 
1/ 
2/ 
3 
2 
 – 
1 
Rút gọn biểu thức và nêu cách làm: 
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ : 
 * Làm các BT ?2a ; ?3a ; ?4a; b ; c . 
 * Làm các BT 43 ; 44 ; 45 ; 46 ; bài 47 
lưu ý đến điều kiện 
Đọc và soạn 
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI ( Phần tiếp theo ) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_bai_6_bien_doi_don_gian_bieu_thuc_chu.ppt
  • jpgH06.jpg