Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 41: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Tiếp theo)
Ví dụ 3: Hai đội công nhân cùng làm một đoạn đường trong 24 ngày thì xong. Mỗi ngày, phần việc đội A làm được nhiều gấp đôi đội B. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi đội làm xong đoạn đường đó trong bao lâu ?
Phân tích bài toán
Lập hệ phương trình * Chọn ẩn, xđ đ/k ẩn
Biểu thị mối
tương quan giữa
các đại lượng
Gọi x là số phần công việc của đội A làm một ngày
y là số phần công việc của đội B làm một ngày
( y > 0 ) và (x > 0 )
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 41: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 41: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Tiếp theo)
à x(ngày ).Và thời gian đội B làm riêng để HTCV là y( ngày ). (Đ K: x, y > 24) Một ngày: đội A làm được đội B làm được Năng suất 1 ngày đội A gấp đôi đội B, Ta có phương trình: hai đội làm được Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: Ta có phương trình: Năng suất một ngày của cả hai đội là Giải hệ phương trình Đối chiếu điều kiện trả lời Đặt: Thay (3)vào (4) Giải ra ta được ta được: Vậy Trả lời: Đội A làm riêng thì HTCV trong 36 ngày.Đội B làm riêng thì hoàn thành công việc trong 72 ngày. ?6 Dùng phương pháp đặt ẩn phụ: giải hệ phương trình vừa tìm được ; Ví dụ 3 : Hai đội công nhân cùng làm một đoạn đường trong 24 ngày thì xong. Mỗi ngày, phần việc đội A làm được nhiều gấp đôi đội B. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi đội làm xong đoạn đường đó trong bao lâu ? Phân tích bài toán ?7 Giải bài toán trên bằng phương pháp khác (gọi x là số phần công việc đội A làm trong một ngày, y là số phần công việc đội B làm trong một ngày) (CV) y (CV) x (Ngày) (Ngày) Đội B Đội A (CV) (Ngày) 24 Hai đội Năng suất 1 ngày T/gian hoàn thành CV (Ngày) (Ngày) Cách chọn ẩn trực tiếp Cách chọn ẩn gián tiếp Lập hệ phương trình * Chọn ẩn, xđ đ/k ẩn * Biểu thị mối tương quan giữa các đại lượng * Lập hệ phương trình Gọi x là số phần công việc của đội A làm một ngày y là số phần công việc của đội B làm một ngày ( y > 0 ) và (x > 0 ) Do mỗi ngày phần việc đội A l à m được nhiều gấp đôi đội B Ta có phương trình: Ta có hệ phương trình: Do mỗi ngày hai đội hoàn thành Ta có phương trình: Giải hệ phương trình Thay (3) vào (4): Thay vào (3) ta tìm được: Vậy thời gian hoàn thành công việc: Đội A là 36 (ngày ) : Đội B là 72 (ngày) Đối chiếu điều kiện và trả lời Các bước giải bài toán bằng cách lập Hệ Phương Trình Bước 1: Lập hệ phương trình * Chọn ẩn và xác định điều kiện cho ẩn. * Biểu diễn các đại lượng chưa biết thông qua ẩn và các đại lượng đã biết.. * Dựa vào mối liên hệ giữa các đại lượng trong bài toán để lập hệ phương trình. Bước 2 : Giải hệ phương trình Bước 3 : Đối chiếu đ/k, trả lời. CỦNG CỐ Công việc Chuyển động Cấu tạo số Chú ý khi phân tích tìm lời giải Dạng toán Thời gian Năng xuất Cả 2 đv Đơn vị 1 Đơn vị 2 ab = a.10+b; abc = a.100 + b.10+c HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Qua tiết học hôm nay, ta thấy dạng toán làm chung, làm riêng và vòi nuớc chảy có cách phân tích đại lượng và giải tương tự nhau. Cần nắm vững cách phân tích và trình bày bài. Bài tập về nhà: 31, 33, 34 (SGK-Trang 24) Tiết sau luyện tập Bài 32 (trg : 23 – SGK ): Hai vòi nước cùng chảy vào một bể nước cạn (không có nước thì sau giờ đầy bể. Nếu lúc đầu chỉ mở vòi thứ nhất và 9 giờ sau mở vòi thứ hai thì sau giờ nữa mới đầy bể. Hỏi nếu ngay từ đầu chỉ mở vòi thứ hai thì sau bao lâu mới đầy bể? Phân tích: Tóm tắt: Hai vòi đầy bể Vòi I: 9(h) + Hai vòi đầy bể. Hỏi nếu chỉ mở vòi II sau bao lâu đầy bể ? y (h ) Vòi II x (h) Vòi I Hai vòi Năng suấtchảy 1 giờ Thời gianchảy đầy bể 1 3 2 4 ? ? Gọi thời gian vòi I chảy đầy bể là x (h) thời gian vòi II chảy đầy bể y (h) Một giờ: Vòi I chảy được Vòi II chảy được : Sau 9(h) vòi I chảy được Cả hai vòi chảy được Mặt khác: Sau hai vòi chảy được T a có phương trình T ừ (2) Thay vào (1) ta tính được: y = 8 Kết hợp (1)&(2) T a có Hệ phương trình Vậy ngay từ đầu chỉ mở vòi thứ hai thì sau 8 giờ thì đầy bể T a có phương trình
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_9_tiet_41_giai_bai_toan_bang_cach_lap_h.ppt