Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 6: Đường trung bình của hình thang - Nguyễn Thị Hợi

Định lí 3:

Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai.

Định nghĩa:

Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang.

Định lí 4:

Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.

 

ppt 13 trang trandan 340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 6: Đường trung bình của hình thang - Nguyễn Thị Hợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 6: Đường trung bình của hình thang - Nguyễn Thị Hợi

Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 6: Đường trung bình của hình thang - Nguyễn Thị Hợi
 của AC 
 IF // BA 
ABCD là hình thang (AB // CD) 
AE = ED, EF // AB, EF // CD 
BF = FC 
A 
B 
C 
D 
E 
I 
F 
 I là trung điểm của AC ( tc đường tb của tg ) 
 F là trung điểm của BC( tc đường tb của tg) 
(gt) 
(gt) 
(cmt) 
(gt) 
* Tam giác ADC có: 
 E là trung điểm của AD 
 EI // CD 
Chứng minh 
Định nghĩa : 
Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang. 
Định lí 4 : 
Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy. 
A 
B 
C 
D 
E 
F 
* §Þnh lý 4 : §­êng trung b×nh cña h×nh thang th× song song víi hai ®¸y vµ b»ng nöa tæng hai ®¸y 
C¸c b­íc chøng minh: 
 Gäi K lµ giao ®iÓm cña AF vµ DC 
gt 
kl 
ABCD lµ h×nh thang (AB//CD) 
AE = ED; BF=FC 
EF // AB, EF// CD 
EF = 
EF//DK 
EF = DK=	 
Hay 
 EF//CD, EF//AB 
 EF = 
A 
B 
C 
D 
E 
F 
1 
2 
B2: ChØ ra EF lµ ®­êng trung b×nh cña ADK ®Ó suy ra: 
K 
B1: Chøng minh FBA = FCK (g.c.g) ®Ó suy ra AF = FK, AB = CK 
Chứng minh : 
GT. 
KL 
Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AF và DC 
 FBA = FCK 
(g.c.g) 
E là trung điểm của AD 
 F là trung điểm của AK 
 EF là đường trung bình của ADK 
 EF // DK 
EF = 
(Tức là EF // CD và EF // AB) và EF = 
Do 
K 
(gt) 
1 
2 
1 
Hình thang ABCD (AB // CD) 
AE = ED, BF = FC 
FE // AB, EF // CD 
Mặt khác DK = DC + CK = DC + AB. 
Do đó EF = 
 FBA và FCK có: 
(đối đỉnh) 
BF = FC 
(slt, AB // DK) 
 AB = CK 
Tính x treân hình veõ : 
A 
B 
C 
H 
E 
D 
24m 
32m 
x 
Töù giaùc ACHD coù : 
AD  DH 
BE  DH 
CH  DH 
ACHD laø hình thang (AD // CH) 
Hình thang ACHD coù : 
BA = BC (gt) 
BE // AD // CH (c/m treân) 
AD // BE // CH 
ñònh lí 
ED = EH 
 BE laø ñöôøng trung bình cuûa hình thang ACHD 
Thay soá ñöôïc : 
 x = 32.2 – 24 = 40 (m) 
2) Baøi 24. (SGK/80). 
x 
C 
B 
20cm 
K 
y 
I 
H 
A 
12cm 
? 
Goïi laø chaân ñöôøng vuoâng goùc keû töø 
C ñeán x, ta coù : 
AH  xy 
CI  xy 
BK  xy 
 AH // CI // BK 
 ABKH laø hình thang (AH // BK) 
Coù CA = CB vaø CI // AB // BK neân 
CI laø ñöôøng trung bình cuûa hình 
thang ABKH. 
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC,CỦA HÌNH THANG (TT) 
3/ h­íng dÉn vÒ nhµ 
Thuéc ®Þnh lý, ®Þnh nghÜa vÒ ®­êng trung b×nh h×nh thang 
Lµm bµi tËp 23, 25, 26 trang 80 (SGK) 
37, 38, 40 trang 64 (SBT) 
gt 
kl 
ABCD lµ h×nh thang (AB//CD) 
AE = ED; EF//AB; EF//CD 
BF = FC 
* §Þnh lý 3: 
* §Þnh lý 4: 
gt 
kl 
ABCD lµ h×nh thang (AB//CD) 
AE = ED; BF=FC 
EF // AB, EF// CD 
EF = 
* §Þnh nghÜa (SGK) 
Hướng dẫn về nhà: 
 – Về nhà nắm vững định nghĩa và định lí về đường trung bình của tam giác, của hình thang. 
 – Làm các bài tập 23, 24, 25, 26 SGK trang 80. 
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC,CỦA HÌNH THANG (TT) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_6_duong_trung_binh_cua_hinh_th.ppt