Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 32: Ôn tập Chương II
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
. Các khái niệm
Các định lý
Bài tập 2: Điền vào chỗ . để được các định lí.
Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là .
Trong một đường tròn:
Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua .
Đường kính đi qua trung điểm của một dây . thì .
3) Trong một đường tròn:
Hai dây bằng nhau thì . Hai dây . thì bằng nhau.
Dây lớn hơn thì . tâm hơn.
Dây . tâm hơn thì . hơn.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 32: Ôn tập Chương II", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 32: Ôn tập Chương II
dây lớn nhất là ................... Trong một đường tròn: Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua ........................................ Đường kính đi qua trung điểm của một dây ............................. thì ......................... 3) Trong một đường tròn: Hai dây bằng nhau thì ...................... Hai dây ....................... thì bằng nhau. Dây lớn hơn thì ....... tâm hơn. Dây ....... tâm hơn thì ....... hơn. đường kính trung điểm của dây ấy không đi qua tâm vuông góc với dây ấy cách đều tâm cách đều tâm gần gần lớn 1. Các khái niệm 2. Các định lý Tiết 32 : ÔN TẬP CHƯƠNG II I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT 1. Các khái niệm 2. Các định lý Tiết 32 : ÔN TẬP CHƯƠNG II I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT So sánh đường kính và dây Quan hệ vuông góc giữa đ ường kính và dây cung Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây CÁC ĐỊNH LÝ d ...... R a O H H O a d ...... R 6 Bài tập 3: Điền vào chỗ ..... để được hệ thức đúng. d: khoảng cách từ O đến đường thẳng a R: bán kính của (O) H B O A a d ...... R < > = Tiết 32 : ÔN TẬP CHƯƠNG II 1. Các khái niệm 2. Các định lý I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT 3. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn Vị trí tương đối của hai đường tròn Hệ thức giữa OO’ với R và r Hai đường tròn cắt nhau Hai đường tròn tiếp xúc ngoài Hai đường tròn tiếp xúc trong ........................................... ........................................... .................................... ................................... .................................... Bài tập 4: Điền vào chỗ ...... để được các kết luận đúng : Tiết 32 : ÔN TẬP CHƯƠNG II 2. Các định lý I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT 3. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn Hai đường tròn ở ngoài nhau Đường tròn lớn đựng đường tròn nhỏ 1. Các khái niệm Bài tập 5: Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn! Dấu hiệu nhận biết: Nếu một đường thẳng và một đường tròn chỉ có một điểm chung thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn. Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn. Tiết 32 : ÔN TẬP CHƯƠNG II 2. Các định lý I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT 3. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn 4 . Vị trí tương đối của hai đường tròn 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 1. Các khái niệm E O B C a, Hãy xác định vị trí tương đối của (I) và (O), của (K) và (O), của (I) và (K) b, Tứ giác AEHF là hình gì? Hãy chứng minh c, Chứng minh đẳng thức: AE.AB = AF.AC K I F A D H Cho (O) có đường kính BC, dây AD ┴ BC tại H. HE ┴ AB; HF ┴ AC. Gọi (I); (K) thứ tự là các đường tròn ngoại tiếp ∆HBE; ∆HCF d , Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn (I) và (K) Bài 41 – SGK (T128) e, Xác định vị trí của H để EF có độ dài lớn nhất. Tiết 32 : ÔN TẬP CHƯƠNG II I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT II. LUYỆN TẬP E O B C a, Hãy xác định vị trí tương đối của (I) và (O), của (K) và (O), của (I) và (K) K I F A D H Cho (O) có đường kính BC, dây AD ┴ BC tại H. HE ┴ AB; HF ┴ AC. Gọi (I); (K) thứ tự là các đường tròn ngoại tiếp ∆HBE; ∆HCF (I) tiếp xúc trong với (O) tại B IO = BO - BI (I) và (K) tiếp xúc ngoài nhau tại H IK = IH + HK BI + IO = BO OK = OC - KC (O) tiếp xúc trong với (K) tại C Tiết 32 : ÔN TẬP CHƯƠNG II I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT II. LUYỆN TẬP OK + KC = OC Bài 41 – SGK (T128) E O B C K I F A D H (I) tiếp xúc trong với (O) tại B IO = BO - BI (I) và (K) tiếp xúc ngoài nhau tại H IK = IH + HK BI + IO = BO a, Hãy xác định vị trí tương đối của (I) và (O), của (K) và (O), của (I) và (K) (O) tiếp xúc trong với (K) tại C Tiết 32 : ÔN TẬP CHƯƠNG II I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT II. LUYỆN TẬP OK = OC - KC OK + KC = OC Cho (O) có đường kính BC, dây AD ┴ BC tại H. HE ┴ AB; HF ┴ AC. Gọi (I); (K) th
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_9_tiet_32_on_tap_chuong_ii.ppt
- H139.jpg
- H140.jpg
- H141.jpg
- H142.jpg
- H143.jpg
- H144.jpg