Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 45: Từ đồng âm
I. Thế nào là từ đồng âm?
Tỡm hiểu vớ dụ:
Lồng (1): Hoạt động của con vật đang đứng im bỗng nhảy dựng lên rất khó kỡm giữ (động từ)
- Lồng (2): Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi. (danh từ)
Nghĩa của 2 từ lồng khỏc nhau, khụng cú mối liờn quan với nhau.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 45: Từ đồng âm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 45: Từ đồng âm
khụng cú mối liờn quan với nhau. 2. Ghi nhớ Từ đồng õm là những từ giống nhau về õm thanh nhưng nghĩa khỏc xa nhau, khụng liờn quan gỡ với nhau. Trò chơi: Đuổi hỡnh bắt từ đồng õm Nhỡn hỡnh ảnh đoỏn từ đồng õm. Bàn bạc Cỏi bàn Quờ em nằm bờn con sụng hiền hũa . Chiều chiều, đi học về, chỳng em cựng nhau ra bờ sụng thả diều . Những cỏnh đồng lỳa mờnh mụng , xanh biếc . Đàn cũ trắng rập rờn bay lượn . Cạnh bờ ao, đàn trõu thung thăng gặm cỏ . Cõu cỏ Cõu văn Con đưường - Cân đưường Em bé bò – Con bò Khẩu súng - Hoa súng Lá cờ – Cờ vua Đồng tiền – Tưượng đồng Hòn đá - Đá bóng Lưu ý: Phõn biệt từ đồng õm và từ nhiều nghĩa đ Giống nhau: Đều cú õm thanh giống nhau. - Khỏc nhau: Từ đồng õm Từ nhiều nghĩa - Cỏc nghĩa khỏc xa nhau, khụng cú mối liờn quan với nhau. - Khụng xỏc định được đõu là nghĩa gốc - Cỏc nghĩa cú mối liờn quan với nhau. - Xỏc định được nghĩa gốc, nghĩa chuyển. Nhận biết từ đồng õm và từ nhiều nghĩa trong từ điển: mai 1 : dt. Cõy trồng làm cảnh, hoa vàng, nở vào đầu xuõn: hoa mai . mai 2 : dt. Dụng cụ đào đất, gồm lưỡi sắt nặng, tra cỏn dài: vỏc mai đi đào . mai 3 : dt. 1. Ngày tiếp liền sau hụm nay: ngày mai . 2. Thời điểm trong tương lai gần: mai sau, mai này... Lỏ gan Lỏ cờ Lỏ cõy Đỏ búng Tảng đỏ Chõn nỳi Đụi chõn Chõn tường Từ đồng õm trong tiếng Anh: - Meet ( nhớ, gặp gỡ) và Meat (thịt) - For (đờ̉, cho) và Four (sụ́ 4) - I (tụi) và Eye (mắt) - Buy (mua), Bye (tạm biợ̀t) và By (qua, bằng, cạnh) - Two (sụ́ hai), To (cho, đờ́n, với) và Too (cũng, quá) II. Sử dụng từ đồng õm 1. Tỡm hiểu vớ dụ Thảo luận cặp đụi: 1. Nhờ đõu mà em phõn biệt được nghĩa của cỏc từ lồng trong hai cõu trờn? 2. Cõu Đem cỏ về kho nếu tỏch khỏi ngữ cảnh cú thể hiểu thành mấy nghĩa? Em hóy thờm vào cõu này một vài từ để cõu trở thành đơn nghĩa. 3. Để hiểu đỳng nghĩa, trỏnh những hiểu lầm do hiện tượng đồng õm gõy ra, cần phải chỳ ý điều gỡ khi giao tiếp. TỪ ĐỒNG ÂM II. Sử dụng từ đồng âm. Đ em c ỏ v ề kho ! -kho 1: một c ỏ ch chế biến thức ăn (động từ) kho 2 : nơi để chứa đựng, cất hàng (danh t ừ ) Đ em c ỏ v ề mà kho . Đ em c ỏ v ề để nhập kho . 2. Ghi nhớ: Trong giao tiếp phải chỳ ý đầy đủ đến ngữ cảnh để trỏnh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dựng từ với nghĩa nước đụi do hiện tượng đồng õm gõy ra. => Để hiểu đỳng nghĩa của từ “kho” ta dựa vào hoàn cảnh giao tiếp và đặt nú vào từng cõu cụ thể. 1. Tỡm hiểu vớ dụ 0 1 2 3 4 5 Đố vui a) Trựng trục như con chú thui Chớn mắt, chớn mũi, chớn đuụi, chớn đầu. (Là con gỡ?) con chú thui 0 1 2 3 4 5 Đố vui b) Hai cõy cựng cú một tờn Cõy xoố mặt nước, cõy trờn chiến trường Cõy này bảo vệ quờ hương Cõy kia hoa nở soi gương mặt hồ. ( Là cõy gỡ?) cõy hoa sỳng, khẩu sỳng 0 1 2 3 4 5 Đố vui c) Mồm bũ khụng phải mồm bũ mà lại mồm bũ. ( Là con gỡ?) con ốc 0 1 2 3 4 5 Đố vui Hai ta tờn thật giống nhau Bạn bay trong giú ngắm màu trời xanh Tụi quanh quẩn giữa chiếc bàn Giỳp người giải trớ luyện rốn thụng minh. ( Là những cỏi gỡ?) lỏ cờ, quõn cờ III. LUYỆN TẬP B ài 2: a) Tỡm cỏc nghĩa khỏc nhau của danh từ “cổ” và giải thớch mối liờn quan giữa cỏc nghĩa đú. Cổ: Bộ phận nối liền thõn và đầu của người hoặc động vật. Hươu cao cổ 2. Bộ phận gắn liền cỏnh tay và bàn tay, ống chõn và bàn chõn. Cổ tay, cổ chõn 3. Bộ phận gắn liền giữa thõn và miệng của đồ vật. Cổ ỏo, cổ chai Mối liờn quan: Đều là bộ phận dựng để nối cỏc phần của người, vật b) - Cổ: cổ đại, cổ đụng, cụ - Giải nghĩa: + Cổ đại : thời đại xa xưa nhất trong lịch sử + Cổ đụng : người cú cổ phần trong một cụng ty + Cụ : ngụi thứ 3, từ địa phương miền Nam b) Tỡm từ đồng õm với danh từ “cổ” và cho biết nghĩa của từ đú? TỪ ĐỒNG ÂM B ài 3 1. bàn (danh từ) – bàn (động từ) 1. Họ ngồi vào bàn để bàn cụng việc. 2. sõu (danh từ) – sõu (tớnh từ) 2. Mấy chỳ sõu con ẩn sõu trong lỏ.
File đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_lop_7_tiet_45_tu_dong_am.ppt