Bài giảng Vật lý Lớp 12 - Tiết 46: Các loại quang phổ
I. Máy quang phổ lăng kính :
1. Định nghĩa :
Sự tán sắc ?ứng dụng trong máy quang phổ lăng kính
là sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành nhiều chùm đơn sắc
Vậy : Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
làm gì?
(Định nghĩa máy quang phổ lăng kính)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lý Lớp 12 - Tiết 46: Các loại quang phổ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lý Lớp 12 - Tiết 46: Các loại quang phổ
buồng tối I. Máy quang phổ lăng kính : 1. Định nghĩa : - Là dụng cụ dùng để phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc 2. Cấu tạo : gồm 3 bộ phận chính - Ống chuẩn trực - Hệ tán sắc - Buồng tối Nếu dùng ánh sáng trắng cho đi qua máy khe S của ống chuẩn trực thì : A B S L 1 E P S 1 S 2 L 2 §26 I. Máy quang phổ lăng kính : 1. Định nghĩa : 2. Cấu tạo : II. Các loại quang phổ: * Quang phổ phát xạ : quang phổ liên tục và quang phổ vạch phát xạ * Quang phổ hấp thụ : CÁC LOẠI QUANG PHỔ II. Các loại quang phổ: 1. Quang phổ liên tục : Hãy định nghĩa quang phổ liên tục ? A B S L 1 E P S 1 S 2 L 2 * Định nghĩa : là 1 dải màu từ đỏ đến tím biến thiên một cách liên tục. * Nguồn phát : do các chất rắn, lỏng, khí có áp suất lớn bị nung nóng phát ra. * Đặc điểm : chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ ? Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng 1 nhiệt độ thì giống nhau hay khác nhau? II. Các loại quang phổ: 1. Quang phổ liên tục : * Định nghĩa : là 1 dải màu từ đỏ đến tím biến thiên một cách liên tục. * Nguồn phát : do các chất rắn, lỏng, khí có áp suất lớn bị nung nóng phát ra. * Đặc điểm : chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng 1 nhiệt độ thì giống nhau Vd : * Ứng dụng : đo nhiệt độ của các vật ở xa như Mặt Trời, các sao II. Các loại quang phổ: 1. Quang phổ liên tục : II. Các loại quang phổ: 2. Quang phổ vạch phát xạ : Đây là quang phổ vạch phát xạ của thủy ngân Hãy định nghĩa quang phổ vạch phát xạ? (là hệ thống những.) II. Các loại quang phổ: 2. Quang phổ vạch phát xạ : * Định nghĩa :là hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối * Nguồn phát : do chất rắn khi có áp suất thấp bị kích thích bằng nhiệt(nung nóng)hoặc bằng điện phát ra * Đặc điểm : Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì ? II. Các loại quang phổ: 2. Quang phổ vạch phát xạ : Quang phổ vạch của 2 nguyên tố khác nhau thì khác nhau về ? II. Các loại quang phổ: 2. Quang phổ vạch phát xạ : * Định nghĩa : * Nguồn phát : * Đặc điểm :Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí(hay bước sóng), màu sắc tỉ đối giữa các vạch. Vd : * Ứng dụng : xác định thành phần, hàm lượng các nguyên tố có trong mẫu chất A B S L 1 E P S 1 S 2 L 2 L Hơi Na II. Các loại quang phổ: 3. Quang phổ vạch hấp thụ : II. Các loại quang phổ: 3. Quang phổ vạch hấp thụ : Đây là quang phổ vạch hấp thụ của heli Hãy định nghĩa quang phổ vạch hấp thụ? (là hệ thống những.) II. Các loại quang phổ: 3. Quang phổ vạch hấp thụ : * Định nghĩa : là các vạch tối hay đám vạch tối trên nền quang phổ liên tục * Điều kiện phát sinh : nhiệt độ của chất hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục * Đặc điểm : Quang phổ vạch hấp thụ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về ? II. Các loại quang phổ: 3. Quang phổ vạch hấp thụ : * Định nghĩa : * Điều kiện phát sinh : * Đặc điểm : Quang phổ vạch hấp thụ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng , vị trí (hay bước sóng) các vạch. Quang phổ vạch hấp thụ của : + chất khí chỉ chứa các vạch hấp thụ + chất rắn, lỏng là các “đám” vạch nối liền * Ứng dụng : nhận biết nguyên tố Quang phổ liên tục Quang phổ vạch phát xạ Quang phổ hấp thụ Định nghĩa các vạch tối trên nền quang phổ liên tục (I) Nguồ
File đính kèm:
- bai_giang_vat_ly_lop_12_tiet_46_cac_loai_quang_pho.ppt