Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1: Tứ giác - Tiết 7: Đường trung bình của hình thang
1. Định nghĩa:
Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang.
2. Các định lí về đường trung bình của hình thang:
* Định lí 3:
Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1: Tứ giác - Tiết 7: Đường trung bình của hình thang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1: Tứ giác - Tiết 7: Đường trung bình của hình thang
rung điểm của AC GT Hình thang ABCD (AB//CD), AE=ED, EF//AB, F thuộc BC; EF//CD; EF cắt AC tai I KL Nhận xét vị trí của điểm I trên AC và F trên BC Qua bài toán này em có nhận xét gì? FB=FC Gọi AC cắt EF tại I I Xét ABC có: AI=IC (c/m trên) , IF //AB (gt) (định lí) => F là trung điểm của BC Chứng minh : A B D C E . F Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai. * Định lí 3 : Xét ADC có: AE=ED (gt) , EI //CD (gt) (định lí) => I là trung điểm của AC GT Hình thang ABCD (AB//CD), AE=ED, EF//AB, EF//CD KL FB=FC Gọi AC cắt EF tại I Xét ABC có: AI=IC (c/m trên) , IF //AB (gt) (định lí) => F là trung điểm của BC Đoạn EF gọi là đường trung bình của hình thang ABCD. Vậy đường trung bình của hình thang là gì? Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang. * Định nghĩa : A B D C E . F Vận dụng: Chỉ ra đường trung bình của hình thang trong mỗi hình vẽ sau: A B C H E D M N P Q K H 2cm 2cm Hình 1 Hình 2 Hình 3 E F G H X Y 75 0 110 0 70 0 70 0 Để xét xem 1 đoạn thẳng có phải là đường trung bình của hình thang hay không ta cần xét các điền kiện nào? Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang. * Định nghĩa : Đường trung bình của hình thang có quan hệ gì với hai đáy hình thang? A B C D E F M Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy. * Định lí 4 : A B D C E . F EF// AB, EF// CD và KL GT Gọi K là giao điểm của AF và DC EF = K 1 2 1 Hình thang ABCD (AB // CD) Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy. * Định lí 4 : EF // AB, EF // CD AE = ED, BF = FC EF//CD EF là đường TB của ADK EA=ED (gt) và FA=FK (đối đỉnh) BF=FC; (gt) (so le trong, AB//DK) CK=AB Em nào còn có cách chứng minh khác? F 1 = F 2 ; C 1 = B KiẾN THỨC CẦN GHI NHỚ Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang. 1. Định nghĩa : 2. Các định lí về đường trung bình của hình thang: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai. * Định lí 3 : Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy. * Định lí 4 : - Tính độ dài các đoạn thẳng, . 3. Ứng dụng của đường trung bình của hình thang: - Chứng minh: Hai đường thẳng song song, Hai đoạn thẳng bằng nhau, Ba điểm thẳng hàng. Tính x treân hình veõ : A B C H E D 24m 32m x Vận dụng: GT Tứ giác ACHD , AB=BC , AD=24m, BE=32m KL CH = x = ? ?5 Tứ giác ACHD có: => AD//CH//BE => ACHD là hình thang Hình thang ACHD có: AB=BC (gt) và BE//AD//CH (cm trên) => DE = EH => BE là đường trung bình của hình thang ACHD => x = 64 – 24 = 40 Vậy x = 40 cm Giải Bài tập 1: Chọn câu đúng 1. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của hình thang. 2. Đường trung bình hình thang song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy. Bài tập 2: Tìm x trên hình 20cm xcm 12 cm K I H A C B 4. Mỗi hình thang chỉ có một đường trung bình 3. Đường trung bình hình thang đi qua trung điểm hai đường chéo hình thang. Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững định nghĩa và các định lí về đường trung bình của tam giác, của hình thang. - Làm các bài tập 26; 27 trong SGK-tr80 - Giờ sau luyện tập CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_8_chuong_1_tu_giac_tiet_7_duong_trung.ppt
- H117.jpg
- H118.jpg
- H119.jpg
- H120.jpg
- H121.jpg