Bài giảng Hình học Lớp 9 - Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn
a. Hai đường tròn cắt nhau
?(O) và (O’) cắt nhau có mấy điểm chung?
(O) và (O’) cắt nhau
Có 2 điểm chung:
A, B gọi là hai giao điểm
AB gọi là dây chung
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau
? Có mấy trường hợp tiếp xúc?
(O) và (O’) tiếp xúc nhau
(O) và (O’) tiếp xúc nhau có mấy điểm chung?
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 9 - Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn
c. Hai đường tròn không giao nhau Không có điểm chung Ở ngoài nhau Đựng nhau ? (O) và (O ’ ) không giao nhau có mấy điểm chung? ? Có mấy trường hợp không giao nhau? A O O’ A O O’ O’ O O’ O O O’ 2, Tính chất đường nối tâm H1 H4 H2 H5 H3 OO ’ : đoạn nối tâm hay đường nối tâm ?Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn trong mỗi hình trên? O O ’ Định nghĩa: Đoạn nối tâm là: đoạn thẳng nối từ tâm này đến tâm khác của 2 đường tròn Đường nối tâm là: đường thẳng chứa đoạn nối tâm ? Thế nào là đoạn nối tâm? ? Thế nào là đường nối tâm? + Điểm A nằm trên đường nối tâm (H2, H3) ? Dự đoán về vị trí của điểm A đối với đường nối tâm ở H2, H3? O’ 2, Tính chất đường nối tâm O B A O’ O O O’ A A OO’ là đường trung trực của AB (H1) CM: H1 H2 H3 Ta có: + OA = OB ( bán kính (O)) Nên O nằm trên đường trung trực của AB (1) + O’A = O’B (bán kính (O’)) Nên O’ nằm trên đường trung trực của AB (2) (1), (2) => OO’ là đường trung trực của AB + Tính chất: a) Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung b) Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm ?3 O O’ A B a) Xác định vị trí tương đối của (O) và (O ’ )? Cắt nhau vì có 2 điểm chung b) CMR: BC // OO ’ và ba điểm C, B, D thẳng hàng b) CMR: BC // OO ’ và ba điểm C, B, D thẳng hàng * Xét ABC có: OA = OC = R (O); AI = IB ( tính chất đường nối tâm). Suy ra: OI là đường TB của tam giác ABC. Suy ra: OI//BC hay OO’//BC (1) * CM tương tự: OO’//BD (2). Từ (1), (2) suy ra: C, B, D thẳng hàng C D I Củng cố: Bài tập: Xác định vị trí tương đối của các đường tròn trong hình vẽ O P Q K Hai đường tròn Vị trí tương đối 1) (O) và (P) 2) (P) và (K) 3) (O) và (K) 4) (K) và (Q) 5) (Q) và (P) 6) (Q) và (O) a) Cắt nhau b) Tiếp xúc c) Không giao nhau Bài tập 33 SGK O O’ A CM: OC // O ’ D Ta có: OC // O’D C D M ột số hình ảnh về vị trí tương đối của 2 đường tròn Học bài ở nhà: CHÚC CÁC EM HỌC TỐT. - BTVN: bài 34 SGK- T119 - Nắm vững ba vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất đường nối tâm.
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_9_bai_7_vi_tri_tuong_doi_cua_hai_duon.ppt
- H134.jpg
- H135.jpg
- H136.jpg
- H137.jpg
- H138.jpg