Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 60: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2<3 với 5091 thì được bất đẳng thức nào?

b) Dự đoán kết quả: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2<3 với số c dương thì được bất đẳng thức nào?

Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với 5091 thì được bất đẳng thức mới -10182<15273

Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2<3 với số c dương thì được bất đẳng thức mới -2c<3c

ppt 16 trang trandan 10/10/2022 3140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 60: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 60: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 60: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
ức mới cùng chiều với bất đẳng đã cho 
?2 
Đặt dấu thích hợp () vào ô vuông 
	a) (-15,2).3,5 (-15,08).3,5 
< 
> 
	b) 4,15.2,2 (-5,3).2,2 
II – LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN VỚI SỐ ÂM 
?3 
a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2<3 với -345 thì được bất đẳng thức nào? 
b) Dự đoán kết quả: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2<3 với số c < 0 thì được bất đẳng thức nào? 
a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với -345 thì được bất đẳng thức mới 
 690 > -1035 
b) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -23c 
Tính chất 
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức 
 với cùng một số âm ta được 
 bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng đã cho 
Với ba số a, b và c, mà c < 0 
Nếu a < b thì . 
Nếu a > b thì . 
Nếu a b thì . 
Nếu a b thì . 
ac > bc 
ac < bc 
ac bc 
ac bc 
?4: Cho -4a > -4b, 
hãy so sánh a và b. 
?5: Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác 0 thì sao? 
 - Cùng số dương 
 - Cùng số âm 
a < b 
Nếu chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số dương thì được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. 
Nếu chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số âm thì được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho. 
III – TÍNH CHẤT BẮC CẦU CỦA THỨ TỰ 
Với ba số a, b, c . Nếu a < b và b < c thì a < c . 
c 
a 
b 
- Nếu a > b và b > c thì  
- Nếu a b và b c thì  
- Nếu a b và b c thì  
a > c 
a c 
a c 
Ví dụ: Cho a > b. Chứng minh a+2 > b-1 
Vì a>b a+2 > b+2 (cùng cộng thêm 2) (1) 
Giải: 
lại có 2 > -1 
 2 + b > b - 1 (cùng thêm b) (2) 
Từ (1) và (2) ta có a + 2 > b + 2 > b - 1 
Vậy a + 2 > b - 1 (đpcm) 
IV - LUYỆN TẬP 
Bài 5 (SGK): Mỗi khẳng định sau đúng hay sai, vì sao? 
a) (-6).5 < (-5).5 
b) (-6).(-3) < (-5).(-3) 
c) (-2003).(-2005) (-2005).2004 
d) -3x 2 0 
Đ 
S 
S 
Đ 
a) (-6).5 < (-5).5 
d) -3x 2 0 
IV - LUYỆN TẬP 
Bài 7 (SGK): 
Số a là số âm hay số dương, nếu: 
1) 12a < 15a ? 
2) 4a < 3a ? 
3) -3a > -5a 
a > 0 
a < 0 
a > 0 
Bài 8b (SGK) : 
Cho a < b. Chứng minh 2a-3 < 2b+5 
Vì a<b 2a < 2b (cùng nhân với 2) 
 2a - 3 < 2b - 3 (cùng thêm -3) (1) 
lại có -3 < 5 
 2b-3 < 2b+5 (cùng thêm 2b) (2) 
Từ (1) và (2) ta có : 2a – 3 < 2b – 3 < 2b + 5 
 2a – 3 < 2b + 5 (đpcm) 
IV - LUYỆN TẬP 
Giải: 
- Học thuộc 2 tính chất bất đẳng thức 
- §2 Sách bài tập 
- Bài 9 14 SGK 
VÒ nhµ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_8_tiet_60_lien_he_giua_thu_tu_va_phep_nha.ppt
  • jpgH14.jpg