Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

1/ CĂN THỨC BẬC HAI

- Tổng quát ( SGK )

Lấy ví dụ về căn thức bậc hai ?

Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là
 căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức

 lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn

gọi là căn thức bậc hai của A khi nào?

Khi A là một biểu thức đại số

Căn bậc hai và căn thức bậc hai khác nhau ở đặc điểm nào ?

ppt 12 trang trandan 11/10/2022 4160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
nghĩa 
Với x 3 thì xác định 
Đáp án 
có nghĩa khi 5 – 2x 0 
 - 2x -5 
 x 
Với x th× biÓu thøc có nghĩa 
Có nghĩa khi 0 x 0 
Với x 0 thì biểu thức có nghĩa 
BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
 xác định 
( hay có nghĩa ) khi nào ? 
1/ CĂN THỨC BẬC HAI 
- Tổng quát ( SGK ) 
Ví dụ1 : 
 xác định khi 
x 3 
Với x 3 thì xác định 
BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
 xác định 
( hay có nghĩa ) khi nào ? 
 xác định ( hay có nghĩa ) khi 
1/ CĂN THỨC BẬC HAI 
BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
2/ HẰNG ĐẲNG THỨC 
Định lí :  Với mọi số a , ta có 
 a 2 
3 
2 
0 
-1 
-2 
 a 
 1 0 4 9 
: Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau : 
?3 
2 1 0 2 3 
 Em có nhận xét gì về quan hệ của và 
2 1 0 2 3 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
Hết giờ 
1/ CĂN THỨC BẬC HAI 
BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
2/ HẰNG ĐẲNG THỨC 
Định lí :  Với mọi số a , ta có 
Chứng minh ( SGK ) 
Chứng minh 
Cần chứng minh: 
Nếu a 0 thì nên 
Nếu a<0 thì nên 
Do đó với mọi số a 
1/ CĂN THỨC BẬC HAI 
BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
2/ HẰNG ĐẲNG THỨC 
Định lí :  Với mọi số a , ta có 
Chứng minh ( SGK ) 
Bài tập 2 : Tính 
Đáp án 
* Chú ý : 
nếu 
nếu 
tức là 
( A: là biểu thức ) 
1/ CĂN THỨC BẬC HAI 
2/ HẰNG ĐẲNG THỨC 
Đáp án 
(V× ) 
BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
Bài tập 3 : Rút gọn các biểu thức sau 
Với x < 0 
Với x 2 
Với x -1 ta có 
Với x<-1 ta có 
(V× x< 0 ) 
Định lí :  Với mọi số a , ta có 
Chứng minh ( SGK ) 
* Chú ý : 
nếu 
nếu 
tức là 
( A: là biểu thức ) 
BÀI TẬP4 : Khẳng định nào đúng ( Đ ), sai (S) trong các khẳng định sau 
Với x 3 
Xác định khi x 2 
Xác định khi x 0 
Xác định khi x 3 
( Đ ) 
( Đ ) 
(S) 
( Đ ) 
(S) 
(S) 
(S ) 
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
f) 
g) 
1/ CĂN THỨC BẬC HAI 
2/ HẰNG ĐẲNG THỨC 
BÀI 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
BÀI 9 (SGK – T11): Tìm x biết 
ĐÁP ÁN 
x = - 7 hoặc x = 7 
x = 8 hoặc x = - 8 
Định lí :  Với mọi số a , ta có 
Chứng minh ( SGK ) 
* Chú ý : 
nếu 
nếu 
tức là 
( A: là biểu thức ) 
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 
Học thuộc lí thuyết , xem lại ví dụ và bài tập đã làm 
- Làm bài tập 9 (c, d )/SGK/T11 
 bài tập 10 /SGK/T11 
*Làm thêm bài tập sau 
Bài 1 : Tìm x để biểu thức sau có nghĩa 
Bài 2 : Rút gọn biểu thức sau 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_tiet_2_can_thuc_bac_hai_va_hang_dang.ppt
  • jpgH02.jpg