Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 53: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn

Em hãy nêu công thức tính diện tích hình tròn đã học?

Áp dụng : Tính diện hình tròn có bán kính lần lượt là R1 = 2 cm và R2 = 4 cm.

Giải : S1 = .R12 = .22 = 4  (cm2)

S2 = .R22 = .42 = 16  (cm2

Qua bài tập này em có nhận xét gì về diện tích hình tròn khi :

Bán kính tăng gấp đôi ?

Bán kính tăng gấp ba ?

Bán kính tăng k lần (k>1) ?

ppt 9 trang trandan 11/10/2022 4160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 53: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 53: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn

Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 53: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
a) Khái niệm hình quạt tròn 
 ( SGK / 97) 
? Thế nào là hình quạt tròn 
Hình quạt tròn là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó. 
Cho hình vẽ sau : 
Phần hình tô mầu nào là hình quạt tròn ? 
Hình quạt tròn OAB,tâm O , bán kính R ,cung n o . 
. 
. 
. 
Cho hình vẽ sau : 
Phần hình tô mầu nào là hình quạt tròn ? 
. 
. 
. 
R 
TIẾT 53 : DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 
b/Công thức: 
?. Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống ( ..) trong dãy lập luận sau: 
Hình tròn bán kính R ( ứng với cung 360 0 ) có diện tích là . 
Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 1 0 có diện tích là.. 
Hình quạt tròn bán kính R cung n 0 có diện tích S =  
 R 2 
Bạn Lan đưa công thức tính diện tích hình quạt tròn như sau: 
Công thức đó có đúng không? 
Vì: 
Bán kính 
Số đo độ của cung 
Độ dài của cung 
2.Cách tính diện tích hình quạt tròn 
TIẾT 53 : DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 
Bài tập: Chọn đáp án đúng: 
a/ Diện tích hình tròn có bán kính 3cm là : 
A. 3 (cm 2 ) 
B. 6 ( cm 2 ) 
C. 9 ( cm 2 ) 
D. 9 2 ( cm 2 ) 
b/ Diện tích hình quạt tròn có bán kính 2cm, số đo cung 90 0 là: 
B. 2 (cm 2 ) 
C. 3 (cm 2 ) 
D. 4 (cm 2 ) 
A. (cm 2 ) 
A. (cm 2 ) 
A 
C. 9 ( cm 2 ) 
C 
TIẾT 53 : DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 
Bài 82/99(sgk) 
 Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất ) 
Bán kính đường tròn(R ) 
Độ dài đường tròn(C) 
Diện tích hình tròn (S) 
Số đo của cung tròn (n o ) 
Diện tích hình quạt tròn cung (n o ) 
13.2 cm 
47,5 0 
2,5 cm 
12,50cm 2 
37,80 cm 2 
10,60 cm 2 
2,1cm 
13,8 cm 2 
1,83 cm 2 
15,7 cm 
19,6 cm 2 
229,6 0 
3,5 cm 
22 cm 
101 0 
TIẾT 53 : DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 
1. Công thức tính diện tích hình tròn 
S= R 2 
( R: bán kính ) 
O 
R 
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn 
R 
Bán kính 
Số đo độ của cung 
Số đo độ dài của cung 
a/ Khái niệm hình quạt tròn 
b) Công thức 
TIẾT 53 : DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 
 Học thuộc các công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn. 
 Làm các bài tập : 77, 78, 79 /98 (SGK) 
S =? 
R = ? 
C = ? 
Bài 78 / 98 
Chân một đống cát đổ trên một nền phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi 12 m . Hỏi chân đống cát đó chiếm một diện tích là bao nhiêu mét vuông? 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_9_tiet_53_dien_tich_hinh_tron_hinh_qu.ppt
  • jpgH213.jpg
  • jpgH214.jpg
  • jpgH215.jpg
  • jpgH216.jpg